Lịch âm tháng 10 năm 2055
Lịch âm tháng 10 năm 2055
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
27 7 | 28 8 | 29 9 | 30 10 | 1 11/8 | 2 12 | 3 13 |
4 14 | 5 15 | 6 16 | 7 17 | 8 18 | 9 19 | 10 20 |
11 21 | 12 22 | 13 23 | 14 24 | 15 25 | 16 26 | 17 27 |
18 28 | 19 29 | 20 1/9 | 21 2 | 22 3 | 23 4 | 24 5 |
25 6 | 26 7 | 27 8 | 28 9 | 29 10 | 30 11 | 31 12 |
Thông tin về lịch âm dương tháng 10 năm 2055
Tháng 10 Dương lịch gọi là October.
Từ Latin Octo có nghĩa là “thứ 8”, tức tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.
Tháng âm lịch: Ất Dậu (Con Gà). Tuổi xung khắc: Kỷ Mão 1999 , Đinh Mão 1987, Tân Mùi 1991, Tân Sửu 1961
Người tuổi Dậu thường có ngoại hình đẹp, dáng vẻ oai phong và không bao giờ luộm thuộm. Khá hấp dẫn (nhất là nam giới), họ rất quan tâm tới hình thức. Con giáp này có thể đứng trước gương hàng giờ và không ngại ngần tung tiền mua sắm áo quần. Cũng giống như những chú gà trống thích khoe bộ lông tuyệt đẹp, tuổi Dậu thích thể hiện mình và khá tự hào về bản thân. Họ thích được tâng bốc và chú ý. Tuy ăn mặc hơi diêm dúa nhưng bên trong họ lại là những người bảo thủ.
Tháng 10 âm lịch là tháng để thêu dệt ước mơ, vun đắp dự định và thực hiện những cuộc cải cách lớn, tháng 10 không chỉ lãng mạn mà còn ẩn chứa vô vàn bí ẩn khiến người đối diện thu hút mãi không thể rời mắt. Loài hoa tượng trưng cho tháng 10 là hoa Hải Đường.
Xem lịch 12 tháng trong năm 2055
|
Lịch ngày tốt xấu tháng 10 năm 2055
Ngày tốt tháng 10/2055
- Ngày 3/10/2055 (Chủ Nhật)
- Ngày 4/10/2055 (Thứ Hai)
- Ngày 6/10/2055 (Thứ Tư)
- Ngày 9/10/2055 (Thứ bảy)
- Ngày 11/10/2055 (Thứ Hai)
- Ngày 12/10/2055 (Thứ Ba)
- Ngày 15/10/2055 (Thứ Sáu)
- Ngày 16/10/2055 (Thứ bảy)
- Ngày 18/10/2055 (Thứ Hai)
- Ngày 20/10/2055 (Thứ Tư)
- Ngày 23/10/2055 (Thứ bảy)
- Ngày 25/10/2055 (Thứ Hai)
- Ngày 26/10/2055 (Thứ Ba)
- Ngày 29/10/2055 (Thứ Sáu)
- Ngày 30/10/2055 (Thứ bảy)
Ngày xấu tháng 10/2055
- Ngày 1/10/2055 (Thứ Sáu)
- Ngày 2/10/2055 (Thứ bảy)
- Ngày 5/10/2055 (Thứ Ba)
- Ngày 7/10/2055 (Thứ Năm)
- Ngày 8/10/2055 (Thứ Sáu)
- Ngày 10/10/2055 (Chủ Nhật)
- Ngày 13/10/2055 (Thứ Tư)
- Ngày 14/10/2055 (Thứ Năm)
- Ngày 17/10/2055 (Chủ Nhật)
- Ngày 19/10/2055 (Thứ Ba)
- Ngày 21/10/2055 (Thứ Năm)
- Ngày 22/10/2055 (Thứ Sáu)
- Ngày 24/10/2055 (Chủ Nhật)
- Ngày 27/10/2055 (Thứ Tư)
- Ngày 28/10/2055 (Thứ Năm)
- Ngày 31/10/2055 (Chủ Nhật)
Ngày lễ, Sự kiện tháng 10 năm 2055
Ngày lễ dương lịch tháng 10 năm 2055
Dương lịch | Tên ngày |
1/10/2055
|
Ngày quốc tế người cao tuổi |
10/10/2055
|
Ngày giải phóng thủ đô |
13/10/2055
|
Ngày doanh nhân Việt Nam |
20/10/2055
|
Ngày Phụ nữ Việt Nam |
31/10/2055
|
Ngày Hallowen |
Ngày lễ âm lịch tháng 10 năm 2055
Âm lịch | Tên ngày |
15/8/2055
|
Tết Trung Thu |
9/9/2055
|
Tết Trùng Cửu |
Sự kiện lịch sử năm 2055
Dương lịch | Tên ngày |
06/01/1946
|
Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa |
07/01/1979
|
Chiến thắng biên giới Tây Nam chống quân xâm lược |
09/01/1950
|
Ngày truyền thống học sinh, sinh viên Việt nam. |
13/01/1941
|
Khởi nghĩa Đô Lương |
11/01/2007
|
Việt Nam gia nhập WTO |
27/01/1973
|
Ký hiệp định Paris |
03/02/1930
|
Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam |
08/02/1941
|
Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam |
27/02/1955
|
Ngày thầy thuốc Việt Nam |
08/03/1910
|
Ngày Quốc tế Phụ nữ |
11/03/1945
|
Khởi nghĩa Ba Tơ |
18/03/1979
|
Chiến thắng quân Trung Quốc xâm lược trên biên giới phía Bắc |
26/03/1931
|
Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh |
25/04/1976
|
Ngày tổng tuyển cử bầu quốc hội chung của cả nước |
30/04/1975
|
Giải phóng Miền Nam, thống nhất tổ quốc |
01/05/1886
|
Ngày quốc tế lao động |
07/05/1954
|
Chiến thắng Điện Biên Phủ |
09/05/1945
|
Chiến thắng chủ nghĩa Phát xít |
15/05/1941
|
Thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh |
19/05/1890
|
Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh |
19/05/1941
|
Thành lập mặt trận Việt Minh |
05/06/1911
|
Nguyễn Tất Thành rời cảng Nhà Rồng ra đi tìm đường cứu nước |
21/06/1925
|
Ngày báo chí Việt Nam |
28/06/2011
|
Ngày gia đình Việt Nam |
02/07/1976
|
Nước ta đổi quốc hiệu từ Việt Nam dân chủ cộng hòa thành Cộng hòa XHCN Việt Nam |
17/07/1966
|
Hồ chủ tịch ra lời kêu gọi “Không có gì quý hơn độc lập, tự do” |
01/08/1930
|
Ngày truyền thống công tác tư tưởng văn hoá của Đảng |
19/08/1945
|
Cách mạng tháng 8 (Ngày Công an nhân dân) |
20/08/1888
|
Ngày sinh chủ tịch Tôn Đức Thắng |
02/09/1945
|
Ngày Quốc khánh |
10/09/19550
|
Thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
12/09/1930
|
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
20/09/1977
|
Việt Nam trở thành thành viên Liên hiệp quốc |
23/09/1945
|
Nam Bộ kháng chiến |
27/09/1940
|
Khởi nghĩa Bắc Sơn |
01/10/1991
|
Ngày quốc tế người cao tuổi |
10/10/1954
|
Giải phóng thủ đô |
20/10/1930
|
Ngày hội Nông dân Việt Nam |
15/10/1956
|
Ngày truyền thống Hội thanh niên Việt Nam |
20/10/1930
|
Thành lập Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam |
23/11/1940
|
Khởi nghĩa Nam Kỳ |
23/11/19460
|
Thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam |
19/12/1946
|
Toàn quốc kháng chiến |
22/12/1944
|
Thành lập quân đội nhân dân Việt Nam |