Lịch âm tháng 6 năm 1998
Lịch âm tháng 6 năm 1998
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
1 7/5 | 2 8 | 3 9 | 4 10 | 5 11 | 6 12 | 7 13 |
8 14 | 9 15 | 10 16 | 11 17 | 12 18 | 13 19 | 14 20 |
15 21 | 16 22 | 17 23 | 18 24 | 19 25 | 20 26 | 21 27 |
22 28 | 23 29 | 24 1/5 | 25 2 | 26 3 | 27 4 | 28 5 |
29 6 | 30 7 | 1 8/5 | 2 9 | 3 10 | 4 11 | 5 12 |
Thông tin về lịch âm dương tháng 6 năm 1998
Tháng 6 Dương lịch gọi là June.
June được lấy theo tên gốc là Juno - là thần đứng đầu của các nữ thần La Mã, vừa là vợ vừa là chị cái của Jupiter. Juno cũng đồng thời là vị thần đại điện của hôn nhân và sinh nở.
Tháng âm lịch: Mậu Ngọ (Con Ngựa). Tuổi xung khắc: Bính Tý 1996, Giáp Tý 1984
Tính cách người sinh năm Ngọ rộng rãi, hào phóng, thường mẫn tiệp, trang điểm hợp thời, giỏi đối đáp, ngoại giao, sức quan sát tốt; hay thay đổi, tính khí nóng nảy, khi bị chọc tức thì lửa giận bừng bừng, song cũng hết giận rất nhanh. Người tuổi Ngọ rất dễ rơi vào lưới tình, nhưng cũng có thể thoát ra một cách nhẹ nhàng.
Tháng 6 luôn có những cuộc chia tay lớn và đầy những trang lưu bút của những cô cậu học trò. Những người sinh tháng 6 thường rất lãng mạn và giàu tình cảm. Loài hoa tượng trưng cho tháng 6 là hoa Tuy - lip và hoa Phượng.
Xem lịch 12 tháng trong năm 1998
|
Lịch ngày tốt xấu tháng 6 năm 1998
Ngày tốt tháng 6/1998
- Ngày 1/6/1998 (Thứ Hai)
- Ngày 4/6/1998 (Thứ Năm)
- Ngày 6/6/1998 (Thứ bảy)
- Ngày 7/6/1998 (Chủ Nhật)
- Ngày 10/6/1998 (Thứ Tư)
- Ngày 11/6/1998 (Thứ Năm)
- Ngày 13/6/1998 (Thứ bảy)
- Ngày 16/6/1998 (Thứ Ba)
- Ngày 18/6/1998 (Thứ Năm)
- Ngày 19/6/1998 (Thứ Sáu)
- Ngày 22/6/1998 (Thứ Hai)
- Ngày 23/6/1998 (Thứ Ba)
- Ngày 25/6/1998 (Thứ Năm)
- Ngày 28/6/1998 (Chủ Nhật)
- Ngày 30/6/1998 (Thứ Ba)
Ngày xấu tháng 6/1998
- Ngày 2/6/1998 (Thứ Ba)
- Ngày 3/6/1998 (Thứ Tư)
- Ngày 5/6/1998 (Thứ Sáu)
- Ngày 8/6/1998 (Thứ Hai)
- Ngày 9/6/1998 (Thứ Ba)
- Ngày 12/6/1998 (Thứ Sáu)
- Ngày 14/6/1998 (Chủ Nhật)
- Ngày 15/6/1998 (Thứ Hai)
- Ngày 17/6/1998 (Thứ Tư)
- Ngày 20/6/1998 (Thứ bảy)
- Ngày 21/6/1998 (Chủ Nhật)
- Ngày 24/6/1998 (Thứ Tư)
- Ngày 26/6/1998 (Thứ Sáu)
- Ngày 27/6/1998 (Thứ bảy)
- Ngày 29/6/1998 (Thứ Hai)
Ngày lễ, Sự kiện tháng 6 năm 1998
Ngày lễ dương lịch tháng 6 năm 1998
Dương lịch | Tên ngày |
1/6/1998
|
Ngày Quốc tế thiếu nhi |
17/6/1998
|
Ngày của cha |
21/6/1998
|
Ngày báo chí Việt Nam |
28/6/1998
|
Ngày gia đình Việt Nam |
Ngày lễ âm lịch tháng 6 năm 1998
Âm lịch | Tên ngày |
Sự kiện lịch sử năm 1998
Dương lịch | Tên ngày |
06/01/1946
|
Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa |
07/01/1979
|
Chiến thắng biên giới Tây Nam chống quân xâm lược |
09/01/1950
|
Ngày truyền thống học sinh, sinh viên Việt nam. |
13/01/1941
|
Khởi nghĩa Đô Lương |
11/01/2007
|
Việt Nam gia nhập WTO |
27/01/1973
|
Ký hiệp định Paris |
03/02/1930
|
Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam |
08/02/1941
|
Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam |
27/02/1955
|
Ngày thầy thuốc Việt Nam |
08/03/1910
|
Ngày Quốc tế Phụ nữ |
11/03/1945
|
Khởi nghĩa Ba Tơ |
18/03/1979
|
Chiến thắng quân Trung Quốc xâm lược trên biên giới phía Bắc |
26/03/1931
|
Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh |
25/04/1976
|
Ngày tổng tuyển cử bầu quốc hội chung của cả nước |
30/04/1975
|
Giải phóng Miền Nam, thống nhất tổ quốc |
01/05/1886
|
Ngày quốc tế lao động |
07/05/1954
|
Chiến thắng Điện Biên Phủ |
09/05/1945
|
Chiến thắng chủ nghĩa Phát xít |
15/05/1941
|
Thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh |
19/05/1890
|
Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh |
19/05/1941
|
Thành lập mặt trận Việt Minh |
05/06/1911
|
Nguyễn Tất Thành rời cảng Nhà Rồng ra đi tìm đường cứu nước |
21/06/1925
|
Ngày báo chí Việt Nam |
28/06/2011
|
Ngày gia đình Việt Nam |
02/07/1976
|
Nước ta đổi quốc hiệu từ Việt Nam dân chủ cộng hòa thành Cộng hòa XHCN Việt Nam |
17/07/1966
|
Hồ chủ tịch ra lời kêu gọi “Không có gì quý hơn độc lập, tự do” |
01/08/1930
|
Ngày truyền thống công tác tư tưởng văn hoá của Đảng |
19/08/1945
|
Cách mạng tháng 8 (Ngày Công an nhân dân) |
20/08/1888
|
Ngày sinh chủ tịch Tôn Đức Thắng |
02/09/1945
|
Ngày Quốc khánh |
10/09/19550
|
Thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
12/09/1930
|
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
20/09/1977
|
Việt Nam trở thành thành viên Liên hiệp quốc |
23/09/1945
|
Nam Bộ kháng chiến |
27/09/1940
|
Khởi nghĩa Bắc Sơn |
01/10/1991
|
Ngày quốc tế người cao tuổi |
10/10/1954
|
Giải phóng thủ đô |
20/10/1930
|
Ngày hội Nông dân Việt Nam |
15/10/1956
|
Ngày truyền thống Hội thanh niên Việt Nam |
20/10/1930
|
Thành lập Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam |
23/11/1940
|
Khởi nghĩa Nam Kỳ |
23/11/19460
|
Thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam |
19/12/1946
|
Toàn quốc kháng chiến |
22/12/1944
|
Thành lập quân đội nhân dân Việt Nam |