Lịch âm tháng 3 năm 1998
Lịch âm tháng 3 năm 1998
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
23 27 | 24 28 | 25 29 | 26 30 | 27 1/2 | 28 2 | 1 3/2 |
2 4 | 3 5 | 4 6 | 5 7 | 6 8 | 7 9 | 8 10 |
9 11 | 10 12 | 11 13 | 12 14 | 13 15 | 14 16 | 15 17 |
16 18 | 17 19 | 18 20 | 19 21 | 20 22 | 21 23 | 22 24 |
23 25 | 24 26 | 25 27 | 26 28 | 27 29 | 28 1/3 | 29 2 |
30 3 | 31 4 | 1 5/3 | 2 6 | 3 7 | 4 8 | 5 9 |
Thông tin về lịch âm dương tháng 3 năm 1998
Tháng 3 Dương lịch gọi là March.
Từ March xuất xứ từ chữ La tinh là Mars. Trong thần thoại La Mã cổ đại thì thần Mars là vị thần của chiến tranh. Cho tới trước thời Julius Caesar thì một năm chỉ có 10 tháng và khởi đầu từ tháng 3. Nó được đặt tên theo vị thần này với ngụ ý mỗi năm sẽ là khởi đầu của một cuộc chiến mới.
Tháng âm lịch: Ất Mão (Con Mèo). Tuổi xung khắc: Kỷ Dậu 1969, Đinh Dậu 1957, Tân Mùi 1991, Tân Sửu 1961
Người tuổi Mão thường tìm cách tránh mọi sự cạnh tranh hay xung đột, họ cũng không thích liều lĩnh. Nhưng khi đặt sự an toàn lên trên nguy cơ, họ có thể đánh mất nhiều cơ hội. Tuổi Mão không thích là tâm điểm chú ý của mọi người và vì vậy thường chọn những việc đằng sau hậu trường hơn là xuất hiện trên sân khấu. Họ thích làm thành viên của nhóm chứ không làm người lãnh đạo. Cảm thấy rất thoải mái khi ở môi trường quen thuộc, họ là những vị chủ nhà chu đáo, luôn chăm chút để khách mời cảm thấy dễ chịu nhất.
Tháng 3 âm lịch là tháng kết thúc của mùa xuân, mọi người trở lại với công việc và cuộc sống hằng ngày của mình. Loài hoa tượng trưng của tháng 3 là hoa Bách Hợp. Với những người sinh vào tháng 3 thường tính cách rất quyết liệt và khá quyết đoán.
Xem lịch 12 tháng trong năm 1998
|
Lịch ngày tốt xấu tháng 3 năm 1998
Ngày tốt tháng 3/1998
- Ngày 1/3/1998 (Chủ Nhật)
- Ngày 3/3/1998 (Thứ Ba)
- Ngày 6/3/1998 (Thứ Sáu)
- Ngày 8/3/1998 (Chủ Nhật)
- Ngày 9/3/1998 (Thứ Hai)
- Ngày 12/3/1998 (Thứ Năm)
- Ngày 13/3/1998 (Thứ Sáu)
- Ngày 15/3/1998 (Chủ Nhật)
- Ngày 18/3/1998 (Thứ Tư)
- Ngày 20/3/1998 (Thứ Sáu)
- Ngày 21/3/1998 (Thứ bảy)
- Ngày 24/3/1998 (Thứ Ba)
- Ngày 25/3/1998 (Thứ Tư)
- Ngày 27/3/1998 (Thứ Sáu)
- Ngày 29/3/1998 (Chủ Nhật)
Ngày xấu tháng 3/1998
- Ngày 2/3/1998 (Thứ Hai)
- Ngày 4/3/1998 (Thứ Tư)
- Ngày 5/3/1998 (Thứ Năm)
- Ngày 7/3/1998 (Thứ bảy)
- Ngày 10/3/1998 (Thứ Ba)
- Ngày 11/3/1998 (Thứ Tư)
- Ngày 14/3/1998 (Thứ bảy)
- Ngày 16/3/1998 (Thứ Hai)
- Ngày 17/3/1998 (Thứ Ba)
- Ngày 19/3/1998 (Thứ Năm)
- Ngày 22/3/1998 (Chủ Nhật)
- Ngày 23/3/1998 (Thứ Hai)
- Ngày 26/3/1998 (Thứ Năm)
- Ngày 28/3/1998 (Thứ bảy)
- Ngày 30/3/1998 (Thứ Hai)
- Ngày 31/3/1998 (Thứ Ba)
Ngày lễ, Sự kiện tháng 3 năm 1998
Ngày lễ dương lịch tháng 3 năm 1998
Dương lịch | Tên ngày |
8/3/1998
|
Ngày Quốc tế Phụ nữ |
20/3/1998
|
Ngày Quốc Tế hạnh phúc |
22/3/1998
|
Ngày Nước sạch Thế giới |
26/3/1998
|
Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh |
27/3/1998
|
Ngày Thể Thao Việt Nam |
Ngày lễ âm lịch tháng 3 năm 1998
Âm lịch | Tên ngày |
15/2/1998
|
Lễ hội Tây Thiên |
19/2/1998
|
Lễ hội Quan Thế Âm (Đà Nẵng) |
3/3/1998
|
Tết Hàn thực |
Sự kiện lịch sử năm 1998
Dương lịch | Tên ngày |
06/01/1946
|
Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa |
07/01/1979
|
Chiến thắng biên giới Tây Nam chống quân xâm lược |
09/01/1950
|
Ngày truyền thống học sinh, sinh viên Việt nam. |
13/01/1941
|
Khởi nghĩa Đô Lương |
11/01/2007
|
Việt Nam gia nhập WTO |
27/01/1973
|
Ký hiệp định Paris |
03/02/1930
|
Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam |
08/02/1941
|
Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam |
27/02/1955
|
Ngày thầy thuốc Việt Nam |
08/03/1910
|
Ngày Quốc tế Phụ nữ |
11/03/1945
|
Khởi nghĩa Ba Tơ |
18/03/1979
|
Chiến thắng quân Trung Quốc xâm lược trên biên giới phía Bắc |
26/03/1931
|
Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh |
25/04/1976
|
Ngày tổng tuyển cử bầu quốc hội chung của cả nước |
30/04/1975
|
Giải phóng Miền Nam, thống nhất tổ quốc |
01/05/1886
|
Ngày quốc tế lao động |
07/05/1954
|
Chiến thắng Điện Biên Phủ |
09/05/1945
|
Chiến thắng chủ nghĩa Phát xít |
15/05/1941
|
Thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh |
19/05/1890
|
Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh |
19/05/1941
|
Thành lập mặt trận Việt Minh |
05/06/1911
|
Nguyễn Tất Thành rời cảng Nhà Rồng ra đi tìm đường cứu nước |
21/06/1925
|
Ngày báo chí Việt Nam |
28/06/2011
|
Ngày gia đình Việt Nam |
02/07/1976
|
Nước ta đổi quốc hiệu từ Việt Nam dân chủ cộng hòa thành Cộng hòa XHCN Việt Nam |
17/07/1966
|
Hồ chủ tịch ra lời kêu gọi “Không có gì quý hơn độc lập, tự do” |
01/08/1930
|
Ngày truyền thống công tác tư tưởng văn hoá của Đảng |
19/08/1945
|
Cách mạng tháng 8 (Ngày Công an nhân dân) |
20/08/1888
|
Ngày sinh chủ tịch Tôn Đức Thắng |
02/09/1945
|
Ngày Quốc khánh |
10/09/19550
|
Thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
12/09/1930
|
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
20/09/1977
|
Việt Nam trở thành thành viên Liên hiệp quốc |
23/09/1945
|
Nam Bộ kháng chiến |
27/09/1940
|
Khởi nghĩa Bắc Sơn |
01/10/1991
|
Ngày quốc tế người cao tuổi |
10/10/1954
|
Giải phóng thủ đô |
20/10/1930
|
Ngày hội Nông dân Việt Nam |
15/10/1956
|
Ngày truyền thống Hội thanh niên Việt Nam |
20/10/1930
|
Thành lập Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam |
23/11/1940
|
Khởi nghĩa Nam Kỳ |
23/11/19460
|
Thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam |
19/12/1946
|
Toàn quốc kháng chiến |
22/12/1944
|
Thành lập quân đội nhân dân Việt Nam |