Lịch âm tháng 6 năm 2054
Lịch âm tháng 6 năm 2054
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
1 25/4 | 2 26 | 3 27 | 4 28 | 5 29 | 6 1/5 | 7 2 |
8 3 | 9 4 | 10 5 | 11 6 | 12 7 | 13 8 | 14 9 |
15 10 | 16 11 | 17 12 | 18 13 | 19 14 | 20 15 | 21 16 |
22 17 | 23 18 | 24 19 | 25 20 | 26 21 | 27 22 | 28 23 |
29 24 | 30 25 | 1 26/5 | 2 27 | 3 28 | 4 29 | 5 1/6 |
Thông tin về lịch âm dương tháng 6 năm 2054
Tháng 6 Dương lịch gọi là June.
June được lấy theo tên gốc là Juno - là thần đứng đầu của các nữ thần La Mã, vừa là vợ vừa là chị cái của Jupiter. Juno cũng đồng thời là vị thần đại điện của hôn nhân và sinh nở.
Tháng âm lịch: Kỷ Tỵ (Con Rắn). Tuổi xung khắc: Tân Hợi 1971, Đinh Hợi 2007
Những người tuổi Tỵ có lỗi suy nghĩ vô cùng sắc sảo và nhạy bén, họ thích suy nghĩ, thông minh và sống cũng rất khôn khéo, vui buồn thất thường. Họ thường làm việc theo phán đoán của mình, không nghe theo lời khuyên của người khác. Họ rất có tinh thần trách nhiệm và có mục tiêu rõ ràng. Họ kiên cường, có chí tiến thủ. Người tuổi Tị hiểu rõ năng lực của mình, song không bao giờ khoe khoang về tài năng mà âm thầm tiến bước theo kế hoạch đã định. Trong lúc khó khăn, họ vẫn tỏ ra vững vàng, không chùn bước.
Tháng 6 luôn có những cuộc chia tay lớn và đầy những trang lưu bút của những cô cậu học trò. Những người sinh tháng 6 thường rất lãng mạn và giàu tình cảm. Loài hoa tượng trưng cho tháng 6 là hoa Tuy - lip và hoa Phượng.
Xem lịch 12 tháng trong năm 2054
|
Lịch ngày tốt xấu tháng 6 năm 2054
Ngày tốt tháng 6/2054
- Ngày 2/6/2054 (Thứ Ba)
- Ngày 3/6/2054 (Thứ Tư)
- Ngày 5/6/2054 (Thứ Sáu)
- Ngày 7/6/2054 (Chủ Nhật)
- Ngày 10/6/2054 (Thứ Tư)
- Ngày 12/6/2054 (Thứ Sáu)
- Ngày 13/6/2054 (Thứ bảy)
- Ngày 16/6/2054 (Thứ Ba)
- Ngày 17/6/2054 (Thứ Tư)
- Ngày 19/6/2054 (Thứ Sáu)
- Ngày 22/6/2054 (Thứ Hai)
- Ngày 24/6/2054 (Thứ Tư)
- Ngày 25/6/2054 (Thứ Năm)
- Ngày 28/6/2054 (Chủ Nhật)
- Ngày 29/6/2054 (Thứ Hai)
Ngày xấu tháng 6/2054
- Ngày 1/6/2054 (Thứ Hai)
- Ngày 4/6/2054 (Thứ Năm)
- Ngày 6/6/2054 (Thứ bảy)
- Ngày 8/6/2054 (Thứ Hai)
- Ngày 9/6/2054 (Thứ Ba)
- Ngày 11/6/2054 (Thứ Năm)
- Ngày 14/6/2054 (Chủ Nhật)
- Ngày 15/6/2054 (Thứ Hai)
- Ngày 18/6/2054 (Thứ Năm)
- Ngày 20/6/2054 (Thứ bảy)
- Ngày 21/6/2054 (Chủ Nhật)
- Ngày 23/6/2054 (Thứ Ba)
- Ngày 26/6/2054 (Thứ Sáu)
- Ngày 27/6/2054 (Thứ bảy)
- Ngày 30/6/2054 (Thứ Ba)
Ngày lễ, Sự kiện tháng 6 năm 2054
Ngày lễ dương lịch tháng 6 năm 2054
Dương lịch | Tên ngày |
1/6/2054
|
Ngày Quốc tế thiếu nhi |
17/6/2054
|
Ngày của cha |
21/6/2054
|
Ngày báo chí Việt Nam |
28/6/2054
|
Ngày gia đình Việt Nam |
Ngày lễ âm lịch tháng 6 năm 2054
Âm lịch | Tên ngày |
5/5/2054
|
Tết Đoan Ngọ |
Sự kiện lịch sử năm 2054
Dương lịch | Tên ngày |
06/01/1946
|
Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa |
07/01/1979
|
Chiến thắng biên giới Tây Nam chống quân xâm lược |
09/01/1950
|
Ngày truyền thống học sinh, sinh viên Việt nam. |
13/01/1941
|
Khởi nghĩa Đô Lương |
11/01/2007
|
Việt Nam gia nhập WTO |
27/01/1973
|
Ký hiệp định Paris |
03/02/1930
|
Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam |
08/02/1941
|
Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam |
27/02/1955
|
Ngày thầy thuốc Việt Nam |
08/03/1910
|
Ngày Quốc tế Phụ nữ |
11/03/1945
|
Khởi nghĩa Ba Tơ |
18/03/1979
|
Chiến thắng quân Trung Quốc xâm lược trên biên giới phía Bắc |
26/03/1931
|
Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh |
25/04/1976
|
Ngày tổng tuyển cử bầu quốc hội chung của cả nước |
30/04/1975
|
Giải phóng Miền Nam, thống nhất tổ quốc |
01/05/1886
|
Ngày quốc tế lao động |
07/05/1954
|
Chiến thắng Điện Biên Phủ |
09/05/1945
|
Chiến thắng chủ nghĩa Phát xít |
15/05/1941
|
Thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh |
19/05/1890
|
Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh |
19/05/1941
|
Thành lập mặt trận Việt Minh |
05/06/1911
|
Nguyễn Tất Thành rời cảng Nhà Rồng ra đi tìm đường cứu nước |
21/06/1925
|
Ngày báo chí Việt Nam |
28/06/2011
|
Ngày gia đình Việt Nam |
02/07/1976
|
Nước ta đổi quốc hiệu từ Việt Nam dân chủ cộng hòa thành Cộng hòa XHCN Việt Nam |
17/07/1966
|
Hồ chủ tịch ra lời kêu gọi “Không có gì quý hơn độc lập, tự do” |
01/08/1930
|
Ngày truyền thống công tác tư tưởng văn hoá của Đảng |
19/08/1945
|
Cách mạng tháng 8 (Ngày Công an nhân dân) |
20/08/1888
|
Ngày sinh chủ tịch Tôn Đức Thắng |
02/09/1945
|
Ngày Quốc khánh |
10/09/19550
|
Thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
12/09/1930
|
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
20/09/1977
|
Việt Nam trở thành thành viên Liên hiệp quốc |
23/09/1945
|
Nam Bộ kháng chiến |
27/09/1940
|
Khởi nghĩa Bắc Sơn |
01/10/1991
|
Ngày quốc tế người cao tuổi |
10/10/1954
|
Giải phóng thủ đô |
20/10/1930
|
Ngày hội Nông dân Việt Nam |
15/10/1956
|
Ngày truyền thống Hội thanh niên Việt Nam |
20/10/1930
|
Thành lập Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam |
23/11/1940
|
Khởi nghĩa Nam Kỳ |
23/11/19460
|
Thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam |
19/12/1946
|
Toàn quốc kháng chiến |
22/12/1944
|
Thành lập quân đội nhân dân Việt Nam |