Lịch âm tháng 10 năm 2002
Lịch âm tháng 10 năm 2002
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
30 24 | 1 25/8 | 2 26 | 3 27 | 4 28 | 5 29 | 6 1/9 |
7 2 | 8 3 | 9 4 | 10 5 | 11 6 | 12 7 | 13 8 |
14 9 | 15 10 | 16 11 | 17 12 | 18 13 | 19 14 | 20 15 |
21 16 | 22 17 | 23 18 | 24 19 | 25 20 | 26 21 | 27 22 |
28 23 | 29 24 | 30 25 | 31 26 | 1 27/9 | 2 28 | 3 29 |
Thông tin về lịch âm dương tháng 10 năm 2002
Tháng 10 Dương lịch gọi là October.
Từ Latin Octo có nghĩa là “thứ 8”, tức tháng thứ 8 trong 10 tháng của một năm. Vào khoảng năm 713 trước Công nguyên, người ta đã thêm 2 tháng vào lịch trong năm và bắt đầu từ năm 153 trước Công nguyên, tháng một được chọn là tháng khởi đầu năm mới.
Tháng âm lịch: Kỷ Dậu (Con Gà). Tuổi xung khắc: Tân Mão 1951, ất Mão
Người tuổi Dậu thường có ngoại hình đẹp, dáng vẻ oai phong và không bao giờ luộm thuộm. Khá hấp dẫn (nhất là nam giới), họ rất quan tâm tới hình thức. Con giáp này có thể đứng trước gương hàng giờ và không ngại ngần tung tiền mua sắm áo quần. Cũng giống như những chú gà trống thích khoe bộ lông tuyệt đẹp, tuổi Dậu thích thể hiện mình và khá tự hào về bản thân. Họ thích được tâng bốc và chú ý. Tuy ăn mặc hơi diêm dúa nhưng bên trong họ lại là những người bảo thủ.
Tháng 10 âm lịch là tháng để thêu dệt ước mơ, vun đắp dự định và thực hiện những cuộc cải cách lớn, tháng 10 không chỉ lãng mạn mà còn ẩn chứa vô vàn bí ẩn khiến người đối diện thu hút mãi không thể rời mắt. Loài hoa tượng trưng cho tháng 10 là hoa Hải Đường.
Xem lịch 12 tháng trong năm 2002
|
Lịch ngày tốt xấu tháng 10 năm 2002
Ngày tốt tháng 10/2002
- Ngày 1/10/2002 (Thứ Ba)
- Ngày 2/10/2002 (Thứ Tư)
- Ngày 5/10/2002 (Thứ bảy)
- Ngày 7/10/2002 (Thứ Hai)
- Ngày 8/10/2002 (Thứ Ba)
- Ngày 10/10/2002 (Thứ Năm)
- Ngày 13/10/2002 (Chủ Nhật)
- Ngày 15/10/2002 (Thứ Ba)
- Ngày 16/10/2002 (Thứ Tư)
- Ngày 19/10/2002 (Thứ bảy)
- Ngày 20/10/2002 (Chủ Nhật)
- Ngày 22/10/2002 (Thứ Ba)
- Ngày 25/10/2002 (Thứ Sáu)
- Ngày 27/10/2002 (Chủ Nhật)
- Ngày 28/10/2002 (Thứ Hai)
- Ngày 31/10/2002 (Thứ Năm)
Ngày xấu tháng 10/2002
- Ngày 3/10/2002 (Thứ Năm)
- Ngày 4/10/2002 (Thứ Sáu)
- Ngày 6/10/2002 (Chủ Nhật)
- Ngày 9/10/2002 (Thứ Tư)
- Ngày 11/10/2002 (Thứ Sáu)
- Ngày 12/10/2002 (Thứ bảy)
- Ngày 14/10/2002 (Thứ Hai)
- Ngày 17/10/2002 (Thứ Năm)
- Ngày 18/10/2002 (Thứ Sáu)
- Ngày 21/10/2002 (Thứ Hai)
- Ngày 23/10/2002 (Thứ Tư)
- Ngày 24/10/2002 (Thứ Năm)
- Ngày 26/10/2002 (Thứ bảy)
- Ngày 29/10/2002 (Thứ Ba)
- Ngày 30/10/2002 (Thứ Tư)
Ngày lễ, Sự kiện tháng 10 năm 2002
Ngày lễ dương lịch tháng 10 năm 2002
Dương lịch | Tên ngày |
1/10/2002
|
Ngày quốc tế người cao tuổi |
10/10/2002
|
Ngày giải phóng thủ đô |
13/10/2002
|
Ngày doanh nhân Việt Nam |
20/10/2002
|
Ngày Phụ nữ Việt Nam |
31/10/2002
|
Ngày Hallowen |
Ngày lễ âm lịch tháng 10 năm 2002
Âm lịch | Tên ngày |
9/9/2002
|
Tết Trùng Cửu |
Sự kiện lịch sử năm 2002
Dương lịch | Tên ngày |
06/01/1946
|
Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa |
07/01/1979
|
Chiến thắng biên giới Tây Nam chống quân xâm lược |
09/01/1950
|
Ngày truyền thống học sinh, sinh viên Việt nam. |
13/01/1941
|
Khởi nghĩa Đô Lương |
11/01/2007
|
Việt Nam gia nhập WTO |
27/01/1973
|
Ký hiệp định Paris |
03/02/1930
|
Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam |
08/02/1941
|
Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam |
27/02/1955
|
Ngày thầy thuốc Việt Nam |
08/03/1910
|
Ngày Quốc tế Phụ nữ |
11/03/1945
|
Khởi nghĩa Ba Tơ |
18/03/1979
|
Chiến thắng quân Trung Quốc xâm lược trên biên giới phía Bắc |
26/03/1931
|
Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh |
25/04/1976
|
Ngày tổng tuyển cử bầu quốc hội chung của cả nước |
30/04/1975
|
Giải phóng Miền Nam, thống nhất tổ quốc |
01/05/1886
|
Ngày quốc tế lao động |
07/05/1954
|
Chiến thắng Điện Biên Phủ |
09/05/1945
|
Chiến thắng chủ nghĩa Phát xít |
15/05/1941
|
Thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh |
19/05/1890
|
Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh |
19/05/1941
|
Thành lập mặt trận Việt Minh |
05/06/1911
|
Nguyễn Tất Thành rời cảng Nhà Rồng ra đi tìm đường cứu nước |
21/06/1925
|
Ngày báo chí Việt Nam |
28/06/2011
|
Ngày gia đình Việt Nam |
02/07/1976
|
Nước ta đổi quốc hiệu từ Việt Nam dân chủ cộng hòa thành Cộng hòa XHCN Việt Nam |
17/07/1966
|
Hồ chủ tịch ra lời kêu gọi “Không có gì quý hơn độc lập, tự do” |
01/08/1930
|
Ngày truyền thống công tác tư tưởng văn hoá của Đảng |
19/08/1945
|
Cách mạng tháng 8 (Ngày Công an nhân dân) |
20/08/1888
|
Ngày sinh chủ tịch Tôn Đức Thắng |
02/09/1945
|
Ngày Quốc khánh |
10/09/19550
|
Thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
12/09/1930
|
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
20/09/1977
|
Việt Nam trở thành thành viên Liên hiệp quốc |
23/09/1945
|
Nam Bộ kháng chiến |
27/09/1940
|
Khởi nghĩa Bắc Sơn |
01/10/1991
|
Ngày quốc tế người cao tuổi |
10/10/1954
|
Giải phóng thủ đô |
20/10/1930
|
Ngày hội Nông dân Việt Nam |
15/10/1956
|
Ngày truyền thống Hội thanh niên Việt Nam |
20/10/1930
|
Thành lập Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam |
23/11/1940
|
Khởi nghĩa Nam Kỳ |
23/11/19460
|
Thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam |
19/12/1946
|
Toàn quốc kháng chiến |
22/12/1944
|
Thành lập quân đội nhân dân Việt Nam |