Lịch âm tháng 1 năm 2002
Lịch âm tháng 1 năm 2002
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
31 17 | 1 18/11 | 2 19 | 3 20 | 4 21 | 5 22 | 6 23 |
7 24 | 8 25 | 9 26 | 10 27 | 11 28 | 12 29 | 13 1/12 |
14 2 | 15 3 | 16 4 | 17 5 | 18 6 | 19 7 | 20 8 |
21 9 | 22 10 | 23 11 | 24 12 | 25 13 | 26 14 | 27 15 |
28 16 | 29 17 | 30 18 | 31 19 | 1 20/12 | 2 21 | 3 22 |
Thông tin về lịch âm dương tháng 1 năm 2002
Tháng 1 Dương lịch gọi là January.
Trong quan niệm của người La Mã cổ xưa, Janus là vị thần quản lý sự khởi đầu và quá trình chuyển đổi nên tên của ông được đặt để bắt đầu một năm mới. Vị thần này có 2 khuôn mặt 1 khuôn mặt dùng để nhìn về quá khứ và còn gương mặt còn lại là nhìn về tương lai nên trong tiếng Anh còn có khái niệm khác liên quan tới ông là “Janus word” - những từ có 2 nghĩa đối lập.
Tháng âm lịch: Canh Tý (Con Chuột). Tuổi xung khắc: Nhâm Ngọ 2002, Bính Ngọ 1966, Giáp Thân 2004, Giáp Dần 1974
Người tuổi Tý nói chung dễ hòa hợp với mọi người, làm việc chăm chỉ, có tính tiết kiệm, không mấy hào phóng trong việc giúp người, ngoại trừ đó là người mà họ rất quý. Cho nên khi bạn nhận được từ họ một món quà quý giá, có nghĩa là sự đánh giá của họ về bạn nhất định là rất cao. Tuy nhiên họ khá chi li tính toán, đó cũng là điểm nổi bật của họ, nhưng họ.
Tháng 1 âm lịch hay con gọi là tháng Giêng và cũng là tháng mở đầu của mùa xuân. Tháng 1 là thời điểm giao mùa giữa mùa Đông và mùa Xuân. Về thời tiết thì tháng 1 là tháng in dấu với tiết trời mưa phùn (mưa xuân) ẩm ướt kéo dãi đằng đẵng. Loài hoa tượng trưng cho tháng 1 là hoa Cúc Trường Sinh.
Xem lịch 12 tháng trong năm 2002
|
Lịch ngày tốt xấu tháng 1 năm 2002
Ngày tốt tháng 1/2002
- Ngày 2/1/2002 (Thứ Tư)
- Ngày 4/1/2002 (Thứ Sáu)
- Ngày 5/1/2002 (Thứ bảy)
- Ngày 8/1/2002 (Thứ Ba)
- Ngày 9/1/2002 (Thứ Tư)
- Ngày 11/1/2002 (Thứ Sáu)
- Ngày 13/1/2002 (Chủ Nhật)
- Ngày 16/1/2002 (Thứ Tư)
- Ngày 18/1/2002 (Thứ Sáu)
- Ngày 19/1/2002 (Thứ bảy)
- Ngày 22/1/2002 (Thứ Ba)
- Ngày 23/1/2002 (Thứ Tư)
- Ngày 25/1/2002 (Thứ Sáu)
- Ngày 28/1/2002 (Thứ Hai)
- Ngày 30/1/2002 (Thứ Tư)
- Ngày 31/1/2002 (Thứ Năm)
Ngày xấu tháng 1/2002
- Ngày 1/1/2002 (Thứ Ba)
- Ngày 3/1/2002 (Thứ Năm)
- Ngày 6/1/2002 (Chủ Nhật)
- Ngày 7/1/2002 (Thứ Hai)
- Ngày 10/1/2002 (Thứ Năm)
- Ngày 12/1/2002 (Thứ bảy)
- Ngày 14/1/2002 (Thứ Hai)
- Ngày 15/1/2002 (Thứ Ba)
- Ngày 17/1/2002 (Thứ Năm)
- Ngày 20/1/2002 (Chủ Nhật)
- Ngày 21/1/2002 (Thứ Hai)
- Ngày 24/1/2002 (Thứ Năm)
- Ngày 26/1/2002 (Thứ bảy)
- Ngày 27/1/2002 (Chủ Nhật)
- Ngày 29/1/2002 (Thứ Ba)
Ngày lễ, Sự kiện tháng 1 năm 2002
Ngày lễ dương lịch tháng 1 năm 2002
Dương lịch | Tên ngày |
1/1/2002
|
Tết Dương lịch |
9/1/2002
|
Ngày Học sinh - Sinh viên Việt Nam |
Ngày lễ âm lịch tháng 1 năm 2002
Âm lịch | Tên ngày |
23/12/2002
|
Ông Táo chầu trời |
Sự kiện lịch sử năm 2002
Dương lịch | Tên ngày |
06/01/1946
|
Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa |
07/01/1979
|
Chiến thắng biên giới Tây Nam chống quân xâm lược |
09/01/1950
|
Ngày truyền thống học sinh, sinh viên Việt nam. |
13/01/1941
|
Khởi nghĩa Đô Lương |
11/01/2007
|
Việt Nam gia nhập WTO |
27/01/1973
|
Ký hiệp định Paris |
03/02/1930
|
Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam |
08/02/1941
|
Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam |
27/02/1955
|
Ngày thầy thuốc Việt Nam |
08/03/1910
|
Ngày Quốc tế Phụ nữ |
11/03/1945
|
Khởi nghĩa Ba Tơ |
18/03/1979
|
Chiến thắng quân Trung Quốc xâm lược trên biên giới phía Bắc |
26/03/1931
|
Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh |
25/04/1976
|
Ngày tổng tuyển cử bầu quốc hội chung của cả nước |
30/04/1975
|
Giải phóng Miền Nam, thống nhất tổ quốc |
01/05/1886
|
Ngày quốc tế lao động |
07/05/1954
|
Chiến thắng Điện Biên Phủ |
09/05/1945
|
Chiến thắng chủ nghĩa Phát xít |
15/05/1941
|
Thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh |
19/05/1890
|
Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh |
19/05/1941
|
Thành lập mặt trận Việt Minh |
05/06/1911
|
Nguyễn Tất Thành rời cảng Nhà Rồng ra đi tìm đường cứu nước |
21/06/1925
|
Ngày báo chí Việt Nam |
28/06/2011
|
Ngày gia đình Việt Nam |
02/07/1976
|
Nước ta đổi quốc hiệu từ Việt Nam dân chủ cộng hòa thành Cộng hòa XHCN Việt Nam |
17/07/1966
|
Hồ chủ tịch ra lời kêu gọi “Không có gì quý hơn độc lập, tự do” |
01/08/1930
|
Ngày truyền thống công tác tư tưởng văn hoá của Đảng |
19/08/1945
|
Cách mạng tháng 8 (Ngày Công an nhân dân) |
20/08/1888
|
Ngày sinh chủ tịch Tôn Đức Thắng |
02/09/1945
|
Ngày Quốc khánh |
10/09/19550
|
Thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
12/09/1930
|
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
20/09/1977
|
Việt Nam trở thành thành viên Liên hiệp quốc |
23/09/1945
|
Nam Bộ kháng chiến |
27/09/1940
|
Khởi nghĩa Bắc Sơn |
01/10/1991
|
Ngày quốc tế người cao tuổi |
10/10/1954
|
Giải phóng thủ đô |
20/10/1930
|
Ngày hội Nông dân Việt Nam |
15/10/1956
|
Ngày truyền thống Hội thanh niên Việt Nam |
20/10/1930
|
Thành lập Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam |
23/11/1940
|
Khởi nghĩa Nam Kỳ |
23/11/19460
|
Thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam |
19/12/1946
|
Toàn quốc kháng chiến |
22/12/1944
|
Thành lập quân đội nhân dân Việt Nam |