Lịch âm tháng 9 năm 2033
Lịch âm tháng 9 năm 2033
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
29 5 | 30 6 | 31 7 | 1 8/8 | 2 9 | 3 10 | 4 11 |
5 12 | 6 13 | 7 14 | 8 15 | 9 16 | 10 17 | 11 18 |
12 19 | 13 20 | 14 21 | 15 22 | 16 23 | 17 24 | 18 25 |
19 26 | 20 27 | 21 28 | 22 29 | 23 1/9 | 24 2 | 25 3 |
26 4 | 27 5 | 28 6 | 29 7 | 30 8 | 1 9/9 | 2 10 |
Thông tin về lịch âm dương tháng 9 năm 2033
Tháng 9 Dương Lịch gọi là September.
Trong tiếng Latin, Septem có nghĩa “thứ bảy”, là tháng tiếp theo của Quintilis và Sextilis. Kể từ tháng 9 trở đi trong lịch đương đại, các tháng sẽ theo thứ tự như sau: Tháng 9 sẽ là tháng thứ 7 trong lịch 10 tháng của La Mã cổ đại (Lịch này bắt đầu từ tháng 3).
Tháng âm lịch: Tân Dậu (Con Gà). Tuổi xung khắc: Quý Mão 1963, Kỷ Mão 1999, Ất Sửu 1985, Ất Mùi 1955
Người tuổi Dậu thường có ngoại hình đẹp, dáng vẻ oai phong và không bao giờ luộm thuộm. Khá hấp dẫn (nhất là nam giới), họ rất quan tâm tới hình thức. Con giáp này có thể đứng trước gương hàng giờ và không ngại ngần tung tiền mua sắm áo quần. Cũng giống như những chú gà trống thích khoe bộ lông tuyệt đẹp, tuổi Dậu thích thể hiện mình và khá tự hào về bản thân. Họ thích được tâng bốc và chú ý. Tuy ăn mặc hơi diêm dúa nhưng bên trong họ lại là những người bảo thủ.
Tháng 9 âm lịch là tháng trở mình giữa mùa hạ và mua thu. Vẫn còn những ngày nắng gắt nhưng có chút man mát của mùa thu, của mùi hoa nở rộ. Tháng 9 cũng là tháng khởi đầu nhiều cảm xúc cho mọi người. Loại hoa tượng trưng cho tháng này là hoa Cẩm Chướng.
Xem lịch 12 tháng trong năm 2033
|
Lịch ngày tốt xấu tháng 9 năm 2033
Ngày tốt tháng 9/2033
- Ngày 1/9/2033 (Thứ Năm)
- Ngày 4/9/2033 (Chủ Nhật)
- Ngày 5/9/2033 (Thứ Hai)
- Ngày 7/9/2033 (Thứ Tư)
- Ngày 10/9/2033 (Thứ bảy)
- Ngày 12/9/2033 (Thứ Hai)
- Ngày 13/9/2033 (Thứ Ba)
- Ngày 16/9/2033 (Thứ Sáu)
- Ngày 17/9/2033 (Thứ bảy)
- Ngày 19/9/2033 (Thứ Hai)
- Ngày 22/9/2033 (Thứ Năm)
- Ngày 24/9/2033 (Thứ bảy)
- Ngày 26/9/2033 (Thứ Hai)
- Ngày 27/9/2033 (Thứ Ba)
- Ngày 30/9/2033 (Thứ Sáu)
Ngày xấu tháng 9/2033
- Ngày 2/9/2033 (Thứ Sáu)
- Ngày 3/9/2033 (Thứ bảy)
- Ngày 6/9/2033 (Thứ Ba)
- Ngày 8/9/2033 (Thứ Năm)
- Ngày 9/9/2033 (Thứ Sáu)
- Ngày 11/9/2033 (Chủ Nhật)
- Ngày 14/9/2033 (Thứ Tư)
- Ngày 15/9/2033 (Thứ Năm)
- Ngày 18/9/2033 (Chủ Nhật)
- Ngày 20/9/2033 (Thứ Ba)
- Ngày 21/9/2033 (Thứ Tư)
- Ngày 23/9/2033 (Thứ Sáu)
- Ngày 25/9/2033 (Chủ Nhật)
- Ngày 28/9/2033 (Thứ Tư)
- Ngày 29/9/2033 (Thứ Năm)
Ngày lễ, Sự kiện tháng 9 năm 2033
Ngày lễ dương lịch tháng 9 năm 2033
Dương lịch | Tên ngày |
2/9/2033
|
Ngày Quốc Khánh |
10/9/2033
|
Ngày thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
Ngày lễ âm lịch tháng 9 năm 2033
Âm lịch | Tên ngày |
15/8/2033
|
Tết Trung Thu |
Sự kiện lịch sử năm 2033
Dương lịch | Tên ngày |
06/01/1946
|
Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa |
07/01/1979
|
Chiến thắng biên giới Tây Nam chống quân xâm lược |
09/01/1950
|
Ngày truyền thống học sinh, sinh viên Việt nam. |
13/01/1941
|
Khởi nghĩa Đô Lương |
11/01/2007
|
Việt Nam gia nhập WTO |
27/01/1973
|
Ký hiệp định Paris |
03/02/1930
|
Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam |
08/02/1941
|
Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam |
27/02/1955
|
Ngày thầy thuốc Việt Nam |
08/03/1910
|
Ngày Quốc tế Phụ nữ |
11/03/1945
|
Khởi nghĩa Ba Tơ |
18/03/1979
|
Chiến thắng quân Trung Quốc xâm lược trên biên giới phía Bắc |
26/03/1931
|
Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh |
25/04/1976
|
Ngày tổng tuyển cử bầu quốc hội chung của cả nước |
30/04/1975
|
Giải phóng Miền Nam, thống nhất tổ quốc |
01/05/1886
|
Ngày quốc tế lao động |
07/05/1954
|
Chiến thắng Điện Biên Phủ |
09/05/1945
|
Chiến thắng chủ nghĩa Phát xít |
15/05/1941
|
Thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh |
19/05/1890
|
Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh |
19/05/1941
|
Thành lập mặt trận Việt Minh |
05/06/1911
|
Nguyễn Tất Thành rời cảng Nhà Rồng ra đi tìm đường cứu nước |
21/06/1925
|
Ngày báo chí Việt Nam |
28/06/2011
|
Ngày gia đình Việt Nam |
02/07/1976
|
Nước ta đổi quốc hiệu từ Việt Nam dân chủ cộng hòa thành Cộng hòa XHCN Việt Nam |
17/07/1966
|
Hồ chủ tịch ra lời kêu gọi “Không có gì quý hơn độc lập, tự do” |
01/08/1930
|
Ngày truyền thống công tác tư tưởng văn hoá của Đảng |
19/08/1945
|
Cách mạng tháng 8 (Ngày Công an nhân dân) |
20/08/1888
|
Ngày sinh chủ tịch Tôn Đức Thắng |
02/09/1945
|
Ngày Quốc khánh |
10/09/19550
|
Thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
12/09/1930
|
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
20/09/1977
|
Việt Nam trở thành thành viên Liên hiệp quốc |
23/09/1945
|
Nam Bộ kháng chiến |
27/09/1940
|
Khởi nghĩa Bắc Sơn |
01/10/1991
|
Ngày quốc tế người cao tuổi |
10/10/1954
|
Giải phóng thủ đô |
20/10/1930
|
Ngày hội Nông dân Việt Nam |
15/10/1956
|
Ngày truyền thống Hội thanh niên Việt Nam |
20/10/1930
|
Thành lập Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam |
23/11/1940
|
Khởi nghĩa Nam Kỳ |
23/11/19460
|
Thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam |
19/12/1946
|
Toàn quốc kháng chiến |
22/12/1944
|
Thành lập quân đội nhân dân Việt Nam |