Lịch âm tháng 7 năm 2033
Lịch âm tháng 7 năm 2033
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
27 1/6 | 28 2 | 29 3 | 30 4 | 1 5/6 | 2 6 | 3 7 |
4 8 | 5 9 | 6 10 | 7 11 | 8 12 | 9 13 | 10 14 |
11 15 | 12 16 | 13 17 | 14 18 | 15 19 | 16 20 | 17 21 |
18 22 | 19 23 | 20 24 | 21 25 | 22 26 | 23 27 | 24 28 |
25 29 | 26 1/7 | 27 2 | 28 3 | 29 4 | 30 5 | 31 6 |
Thông tin về lịch âm dương tháng 7 năm 2033
Tháng 7 Dương lịch gọi là July.
July được đặt tên theo Julius Caesar - một vị hoàng đế La Mã cổ đại. Ông là người đã lấy tên mình để đặt cho tháng. Sau khi ông qua đời vào năm 44 trước Công nguyên, tháng ông sinh ra được mang tên July. Trước khi đổi tên, tháng này được gọi là Quintilis (trong tiếng Anh là Quintile, có nghĩa “ngũ phân vị”).
Tháng âm lịch: Kỷ Mùi (Con Dê). Tuổi xung khắc: Đinh Sửu 1997, ất Sửu
Tuổi Mùi hầu như hợp với tất cả các con giáp khác, tuổi Mùi nhẹ nhàng, quan hệ hòa đồng, tính tình dễ mến và luôn được mọi người yêu quý. Người tuổi Mùi thường yêu cầu nghiêm khắc về ngoại hình và cách nghĩ của mình, vì thế dễ rơi vào trạng thái không thống nhất.
Tháng 7 âm lịch là điểm giữa của mùa hè, nắng nóng oi ả. Tháng 7 mưa rào không ngớt suốt ngày đêm. Loài hoa tượng trưng cho tháng 7 là hoa Phi Yến.
Xem lịch 12 tháng trong năm 2033
|
Lịch ngày tốt xấu tháng 7 năm 2033
Ngày tốt tháng 7/2033
- Ngày 2/7/2033 (Thứ bảy)
- Ngày 3/7/2033 (Chủ Nhật)
- Ngày 5/7/2033 (Thứ Ba)
- Ngày 8/7/2033 (Thứ Sáu)
- Ngày 10/7/2033 (Chủ Nhật)
- Ngày 11/7/2033 (Thứ Hai)
- Ngày 14/7/2033 (Thứ Năm)
- Ngày 15/7/2033 (Thứ Sáu)
- Ngày 17/7/2033 (Chủ Nhật)
- Ngày 20/7/2033 (Thứ Tư)
- Ngày 22/7/2033 (Thứ Sáu)
- Ngày 23/7/2033 (Thứ bảy)
- Ngày 28/7/2033 (Thứ Năm)
- Ngày 29/7/2033 (Thứ Sáu)
- Ngày 31/7/2033 (Chủ Nhật)
Ngày xấu tháng 7/2033
- Ngày 1/7/2033 (Thứ Sáu)
- Ngày 4/7/2033 (Thứ Hai)
- Ngày 6/7/2033 (Thứ Tư)
- Ngày 7/7/2033 (Thứ Năm)
- Ngày 9/7/2033 (Thứ bảy)
- Ngày 12/7/2033 (Thứ Ba)
- Ngày 13/7/2033 (Thứ Tư)
- Ngày 16/7/2033 (Thứ bảy)
- Ngày 18/7/2033 (Thứ Hai)
- Ngày 19/7/2033 (Thứ Ba)
- Ngày 21/7/2033 (Thứ Năm)
- Ngày 24/7/2033 (Chủ Nhật)
- Ngày 25/7/2033 (Thứ Hai)
- Ngày 26/7/2033 (Thứ Ba)
- Ngày 27/7/2033 (Thứ Tư)
- Ngày 30/7/2033 (Thứ bảy)
Ngày lễ, Sự kiện tháng 7 năm 2033
Ngày lễ dương lịch tháng 7 năm 2033
Dương lịch | Tên ngày |
11/7/2033
|
Ngày dân số thế giới |
27/7/2033
|
Ngày Thương binh liệt sĩ |
28/7/2033
|
Ngày thành lập công đoàn Việt Nam |
Ngày lễ âm lịch tháng 7 năm 2033
Âm lịch | Tên ngày |
8/6/2033
|
Lễ hội đình – đền Chèm (Hà Nội) |
9/6/2033
|
Hội chùa Hàm Long (Hà Nội) |
23/6/2033
|
Lễ hội đình Trà Cổ (Quảng Ninh) |
10/6/2033
|
Hội kéo ngựa gỗ (Hải Phòng) |
Sự kiện lịch sử năm 2033
Dương lịch | Tên ngày |
06/01/1946
|
Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa |
07/01/1979
|
Chiến thắng biên giới Tây Nam chống quân xâm lược |
09/01/1950
|
Ngày truyền thống học sinh, sinh viên Việt nam. |
13/01/1941
|
Khởi nghĩa Đô Lương |
11/01/2007
|
Việt Nam gia nhập WTO |
27/01/1973
|
Ký hiệp định Paris |
03/02/1930
|
Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam |
08/02/1941
|
Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam |
27/02/1955
|
Ngày thầy thuốc Việt Nam |
08/03/1910
|
Ngày Quốc tế Phụ nữ |
11/03/1945
|
Khởi nghĩa Ba Tơ |
18/03/1979
|
Chiến thắng quân Trung Quốc xâm lược trên biên giới phía Bắc |
26/03/1931
|
Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh |
25/04/1976
|
Ngày tổng tuyển cử bầu quốc hội chung của cả nước |
30/04/1975
|
Giải phóng Miền Nam, thống nhất tổ quốc |
01/05/1886
|
Ngày quốc tế lao động |
07/05/1954
|
Chiến thắng Điện Biên Phủ |
09/05/1945
|
Chiến thắng chủ nghĩa Phát xít |
15/05/1941
|
Thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh |
19/05/1890
|
Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh |
19/05/1941
|
Thành lập mặt trận Việt Minh |
05/06/1911
|
Nguyễn Tất Thành rời cảng Nhà Rồng ra đi tìm đường cứu nước |
21/06/1925
|
Ngày báo chí Việt Nam |
28/06/2011
|
Ngày gia đình Việt Nam |
02/07/1976
|
Nước ta đổi quốc hiệu từ Việt Nam dân chủ cộng hòa thành Cộng hòa XHCN Việt Nam |
17/07/1966
|
Hồ chủ tịch ra lời kêu gọi “Không có gì quý hơn độc lập, tự do” |
01/08/1930
|
Ngày truyền thống công tác tư tưởng văn hoá của Đảng |
19/08/1945
|
Cách mạng tháng 8 (Ngày Công an nhân dân) |
20/08/1888
|
Ngày sinh chủ tịch Tôn Đức Thắng |
02/09/1945
|
Ngày Quốc khánh |
10/09/19550
|
Thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
12/09/1930
|
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
20/09/1977
|
Việt Nam trở thành thành viên Liên hiệp quốc |
23/09/1945
|
Nam Bộ kháng chiến |
27/09/1940
|
Khởi nghĩa Bắc Sơn |
01/10/1991
|
Ngày quốc tế người cao tuổi |
10/10/1954
|
Giải phóng thủ đô |
20/10/1930
|
Ngày hội Nông dân Việt Nam |
15/10/1956
|
Ngày truyền thống Hội thanh niên Việt Nam |
20/10/1930
|
Thành lập Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam |
23/11/1940
|
Khởi nghĩa Nam Kỳ |
23/11/19460
|
Thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam |
19/12/1946
|
Toàn quốc kháng chiến |
22/12/1944
|
Thành lập quân đội nhân dân Việt Nam |