Lịch âm tháng 4 năm 2033
Lịch âm tháng 4 năm 2033
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
28 28 | 29 29 | 30 30 | 31 1/3 | 1 2/3 | 2 3 | 3 4 |
4 5 | 5 6 | 6 7 | 7 8 | 8 9 | 9 10 | 10 11 |
11 12 | 12 13 | 13 14 | 14 15 | 15 16 | 16 17 | 17 18 |
18 19 | 19 20 | 20 21 | 21 22 | 22 23 | 23 24 | 24 25 |
25 26 | 26 27 | 27 28 | 28 29 | 29 1/4 | 30 2 | 1 3/4 |
Thông tin về lịch âm dương tháng 4 năm 2033
Tháng 4 Dương lịch gọi là April.
Từ April xuất phát từ từ gốc Latinh là Aprilis. Theo quan niệm của người La Mã cổ đại, trong một năm chu kỳ thời tiết thì đây là thời điểm mà cỏ cây hoa lá đâm chồi nảy lộc. Theo tiếng La tinh từ này có nghĩa là nảy mầm nên người ta đã lấy từ đó đặt tên cho tháng 4 . Còn trong tiếng Anh cổ, April đôi khi được gọi là Eastermonab (tháng Phục sinh, thời điểm thường dùng để tưởng niệm cái chết và sự phục sinh của Chúa Jesus theo quan niệm của người Kitô giáo).
Tháng âm lịch: Bính Thìn (Con Rồng). Tuổi xung khắc: Mậu Tuất 1958, Nhâm Tuất 1982, Nhâm Ngọ 2002 , Nhâm Thìn 1952, Mậu Thìn 1988 , Nhâm Tý 1972
Những người tuổi Rồng có sức sống mãnh liệt thì học có vẻ bề ngoài luôn toát lên khí phách oai hùng, lẫm liệt. Không chỉ có vậy, Rồng còn hội tụ đầy đủ những tinh hoa, phẩm chất đẹp của một con người: sự thật thà, bao dung và yêu thương con người.
Những người sinh tháng 4 thường là những người tham vọng, luôn muốn thể hiện mình là người nổi bật, chính vì vậy trong nhiều trường hợp bạn nên thể hiện sự khiêm tốn của mình. Loài hoa tượng trưng của tháng 4 là hoa Mộc Lan.
Xem lịch 12 tháng trong năm 2033
|
Lịch ngày tốt xấu tháng 4 năm 2033
Ngày tốt tháng 4/2033
- Ngày 3/4/2033 (Chủ Nhật)
- Ngày 4/4/2033 (Thứ Hai)
- Ngày 6/4/2033 (Thứ Tư)
- Ngày 9/4/2033 (Thứ bảy)
- Ngày 11/4/2033 (Thứ Hai)
- Ngày 12/4/2033 (Thứ Ba)
- Ngày 15/4/2033 (Thứ Sáu)
- Ngày 16/4/2033 (Thứ bảy)
- Ngày 18/4/2033 (Thứ Hai)
- Ngày 21/4/2033 (Thứ Năm)
- Ngày 23/4/2033 (Thứ bảy)
- Ngày 24/4/2033 (Chủ Nhật)
- Ngày 27/4/2033 (Thứ Tư)
- Ngày 28/4/2033 (Thứ Năm)
- Ngày 29/4/2033 (Thứ Sáu)
- Ngày 30/4/2033 (Thứ bảy)
Ngày xấu tháng 4/2033
- Ngày 1/4/2033 (Thứ Sáu)
- Ngày 2/4/2033 (Thứ bảy)
- Ngày 5/4/2033 (Thứ Ba)
- Ngày 7/4/2033 (Thứ Năm)
- Ngày 8/4/2033 (Thứ Sáu)
- Ngày 10/4/2033 (Chủ Nhật)
- Ngày 13/4/2033 (Thứ Tư)
- Ngày 14/4/2033 (Thứ Năm)
- Ngày 17/4/2033 (Chủ Nhật)
- Ngày 19/4/2033 (Thứ Ba)
- Ngày 20/4/2033 (Thứ Tư)
- Ngày 22/4/2033 (Thứ Sáu)
- Ngày 25/4/2033 (Thứ Hai)
- Ngày 26/4/2033 (Thứ Ba)
Ngày lễ, Sự kiện tháng 4 năm 2033
Ngày lễ dương lịch tháng 4 năm 2033
Dương lịch | Tên ngày |
1/4/2033
|
Ngày Cá tháng Tư |
4/4/2033
|
Tết Thanh minh |
22/4/2033
|
Ngày Trái đất |
30/4/2033
|
Ngày giải phóng miền Nam |
Ngày lễ âm lịch tháng 4 năm 2033
Âm lịch | Tên ngày |
10/3/2033
|
Giỗ tổ Hùng Vương |
3/3/2033
|
Tết Hàn thực |
Sự kiện lịch sử năm 2033
Dương lịch | Tên ngày |
06/01/1946
|
Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa |
07/01/1979
|
Chiến thắng biên giới Tây Nam chống quân xâm lược |
09/01/1950
|
Ngày truyền thống học sinh, sinh viên Việt nam. |
13/01/1941
|
Khởi nghĩa Đô Lương |
11/01/2007
|
Việt Nam gia nhập WTO |
27/01/1973
|
Ký hiệp định Paris |
03/02/1930
|
Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam |
08/02/1941
|
Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam |
27/02/1955
|
Ngày thầy thuốc Việt Nam |
08/03/1910
|
Ngày Quốc tế Phụ nữ |
11/03/1945
|
Khởi nghĩa Ba Tơ |
18/03/1979
|
Chiến thắng quân Trung Quốc xâm lược trên biên giới phía Bắc |
26/03/1931
|
Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh |
25/04/1976
|
Ngày tổng tuyển cử bầu quốc hội chung của cả nước |
30/04/1975
|
Giải phóng Miền Nam, thống nhất tổ quốc |
01/05/1886
|
Ngày quốc tế lao động |
07/05/1954
|
Chiến thắng Điện Biên Phủ |
09/05/1945
|
Chiến thắng chủ nghĩa Phát xít |
15/05/1941
|
Thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh |
19/05/1890
|
Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh |
19/05/1941
|
Thành lập mặt trận Việt Minh |
05/06/1911
|
Nguyễn Tất Thành rời cảng Nhà Rồng ra đi tìm đường cứu nước |
21/06/1925
|
Ngày báo chí Việt Nam |
28/06/2011
|
Ngày gia đình Việt Nam |
02/07/1976
|
Nước ta đổi quốc hiệu từ Việt Nam dân chủ cộng hòa thành Cộng hòa XHCN Việt Nam |
17/07/1966
|
Hồ chủ tịch ra lời kêu gọi “Không có gì quý hơn độc lập, tự do” |
01/08/1930
|
Ngày truyền thống công tác tư tưởng văn hoá của Đảng |
19/08/1945
|
Cách mạng tháng 8 (Ngày Công an nhân dân) |
20/08/1888
|
Ngày sinh chủ tịch Tôn Đức Thắng |
02/09/1945
|
Ngày Quốc khánh |
10/09/19550
|
Thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
12/09/1930
|
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
20/09/1977
|
Việt Nam trở thành thành viên Liên hiệp quốc |
23/09/1945
|
Nam Bộ kháng chiến |
27/09/1940
|
Khởi nghĩa Bắc Sơn |
01/10/1991
|
Ngày quốc tế người cao tuổi |
10/10/1954
|
Giải phóng thủ đô |
20/10/1930
|
Ngày hội Nông dân Việt Nam |
15/10/1956
|
Ngày truyền thống Hội thanh niên Việt Nam |
20/10/1930
|
Thành lập Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam |
23/11/1940
|
Khởi nghĩa Nam Kỳ |
23/11/19460
|
Thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam |
19/12/1946
|
Toàn quốc kháng chiến |
22/12/1944
|
Thành lập quân đội nhân dân Việt Nam |