Lịch âm tháng 1 năm 2039
Lịch âm tháng 1 năm 2039
Thứ Hai | Thứ Ba | Thứ Tư | Thứ Năm | Thứ Sáu | Thứ Bẩy | Chủ Nhật |
27 2 | 28 3 | 29 4 | 30 5 | 31 6 | 1 7/12 | 2 8 |
3 9 | 4 10 | 5 11 | 6 12 | 7 13 | 8 14 | 9 15 |
10 16 | 11 17 | 12 18 | 13 19 | 14 20 | 15 21 | 16 22 |
17 23 | 18 24 | 19 25 | 20 26 | 21 27 | 22 28 | 23 29 |
24 1/1 | 25 2 | 26 3 | 27 4 | 28 5 | 29 6 | 30 7 |
31 8 | 1 9/1 | 2 10 | 3 11 | 4 12 | 5 13 | 6 14 |
Thông tin về lịch âm dương tháng 1 năm 2039
Tháng 1 Dương lịch gọi là January.
Trong quan niệm của người La Mã cổ xưa, Janus là vị thần quản lý sự khởi đầu và quá trình chuyển đổi nên tên của ông được đặt để bắt đầu một năm mới. Vị thần này có 2 khuôn mặt 1 khuôn mặt dùng để nhìn về quá khứ và còn gương mặt còn lại là nhìn về tương lai nên trong tiếng Anh còn có khái niệm khác liên quan tới ông là “Janus word” - những từ có 2 nghĩa đối lập.
Tháng âm lịch: Ất Sửu (Con Trâu). Tuổi xung khắc: Kỷ Mùi 1979, Quý Mùi 2003, Tân Mão 1951, Tân Dậu 1981
Người tuổi Sửu là những người chăm chỉ, cần cù, kiên định và mãnh mẽ. Họ thường có tính kiên nhẫn và khả năng chịu đựng cao, vì thế họ có thể vượt qua được nhiều bão tố cuộc đời. Tính cương quyết khiến họ đôi lúc trở nên cứng nhắc, khi quyết định điều gì ít khi thay đổi. Họ thường nói đi đôi với làm, là người rất giữ chữ tín. Lòng quả cảm của họ cũng rất lớn. Người tuổi Sửu có tài lãnh đạo, biết nhìn xa trông rộng, ít khi bị cám dỗ.Họ là người có đầu óc thực tế, không mơ mộng, sống chân thật và luôn khiêm tốn. Khả năng thuyết phục của người tuổi Sửu cũng rất đáng nể.
Tháng 1 âm lịch hay con gọi là tháng Giêng và cũng là tháng mở đầu của mùa xuân. Tháng 1 là thời điểm giao mùa giữa mùa Đông và mùa Xuân. Về thời tiết thì tháng 1 là tháng in dấu với tiết trời mưa phùn (mưa xuân) ẩm ướt kéo dãi đằng đẵng. Loài hoa tượng trưng cho tháng 1 là hoa Cúc Trường Sinh.
Xem lịch 12 tháng trong năm 2039
|
Lịch ngày tốt xấu tháng 1 năm 2039
Ngày tốt tháng 1/2039
- Ngày 2/1/2039 (Chủ Nhật)
- Ngày 4/1/2039 (Thứ Ba)
- Ngày 5/1/2039 (Thứ Tư)
- Ngày 8/1/2039 (Thứ bảy)
- Ngày 9/1/2039 (Chủ Nhật)
- Ngày 11/1/2039 (Thứ Ba)
- Ngày 14/1/2039 (Thứ Sáu)
- Ngày 16/1/2039 (Chủ Nhật)
- Ngày 17/1/2039 (Thứ Hai)
- Ngày 20/1/2039 (Thứ Năm)
- Ngày 21/1/2039 (Thứ Sáu)
- Ngày 23/1/2039 (Chủ Nhật)
- Ngày 25/1/2039 (Thứ Ba)
- Ngày 28/1/2039 (Thứ Sáu)
- Ngày 30/1/2039 (Chủ Nhật)
- Ngày 31/1/2039 (Thứ Hai)
Ngày xấu tháng 1/2039
- Ngày 1/1/2039 (Thứ bảy)
- Ngày 3/1/2039 (Thứ Hai)
- Ngày 6/1/2039 (Thứ Năm)
- Ngày 7/1/2039 (Thứ Sáu)
- Ngày 10/1/2039 (Thứ Hai)
- Ngày 12/1/2039 (Thứ Tư)
- Ngày 13/1/2039 (Thứ Năm)
- Ngày 15/1/2039 (Thứ bảy)
- Ngày 18/1/2039 (Thứ Ba)
- Ngày 19/1/2039 (Thứ Tư)
- Ngày 22/1/2039 (Thứ bảy)
- Ngày 24/1/2039 (Thứ Hai)
- Ngày 26/1/2039 (Thứ Tư)
- Ngày 27/1/2039 (Thứ Năm)
- Ngày 29/1/2039 (Thứ bảy)
Ngày lễ, Sự kiện tháng 1 năm 2039
Ngày lễ dương lịch tháng 1 năm 2039
Dương lịch | Tên ngày |
1/1/2039
|
Tết Dương lịch |
9/1/2039
|
Ngày Học sinh - Sinh viên Việt Nam |
Ngày lễ âm lịch tháng 1 năm 2039
Âm lịch | Tên ngày |
1/1/2039
|
Tết Nguyên Đán |
25/11/2039
|
Hội Vân Lệ (Thanh Hóa) |
Sự kiện lịch sử năm 2039
Dương lịch | Tên ngày |
06/01/1946
|
Tổng tuyển cử bầu Quốc hội đầu tiên của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa |
07/01/1979
|
Chiến thắng biên giới Tây Nam chống quân xâm lược |
09/01/1950
|
Ngày truyền thống học sinh, sinh viên Việt nam. |
13/01/1941
|
Khởi nghĩa Đô Lương |
11/01/2007
|
Việt Nam gia nhập WTO |
27/01/1973
|
Ký hiệp định Paris |
03/02/1930
|
Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam |
08/02/1941
|
Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam |
27/02/1955
|
Ngày thầy thuốc Việt Nam |
08/03/1910
|
Ngày Quốc tế Phụ nữ |
11/03/1945
|
Khởi nghĩa Ba Tơ |
18/03/1979
|
Chiến thắng quân Trung Quốc xâm lược trên biên giới phía Bắc |
26/03/1931
|
Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh |
25/04/1976
|
Ngày tổng tuyển cử bầu quốc hội chung của cả nước |
30/04/1975
|
Giải phóng Miền Nam, thống nhất tổ quốc |
01/05/1886
|
Ngày quốc tế lao động |
07/05/1954
|
Chiến thắng Điện Biên Phủ |
09/05/1945
|
Chiến thắng chủ nghĩa Phát xít |
15/05/1941
|
Thành lập Đội TNTP Hồ Chí Minh |
19/05/1890
|
Ngày sinh Chủ tịch Hồ Chí Minh |
19/05/1941
|
Thành lập mặt trận Việt Minh |
05/06/1911
|
Nguyễn Tất Thành rời cảng Nhà Rồng ra đi tìm đường cứu nước |
21/06/1925
|
Ngày báo chí Việt Nam |
28/06/2011
|
Ngày gia đình Việt Nam |
02/07/1976
|
Nước ta đổi quốc hiệu từ Việt Nam dân chủ cộng hòa thành Cộng hòa XHCN Việt Nam |
17/07/1966
|
Hồ chủ tịch ra lời kêu gọi “Không có gì quý hơn độc lập, tự do” |
01/08/1930
|
Ngày truyền thống công tác tư tưởng văn hoá của Đảng |
19/08/1945
|
Cách mạng tháng 8 (Ngày Công an nhân dân) |
20/08/1888
|
Ngày sinh chủ tịch Tôn Đức Thắng |
02/09/1945
|
Ngày Quốc khánh |
10/09/19550
|
Thành lập Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
12/09/1930
|
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
20/09/1977
|
Việt Nam trở thành thành viên Liên hiệp quốc |
23/09/1945
|
Nam Bộ kháng chiến |
27/09/1940
|
Khởi nghĩa Bắc Sơn |
01/10/1991
|
Ngày quốc tế người cao tuổi |
10/10/1954
|
Giải phóng thủ đô |
20/10/1930
|
Ngày hội Nông dân Việt Nam |
15/10/1956
|
Ngày truyền thống Hội thanh niên Việt Nam |
20/10/1930
|
Thành lập Hội liên hiệp phụ nữ Việt Nam |
23/11/1940
|
Khởi nghĩa Nam Kỳ |
23/11/19460
|
Thành lập Hội chữ thập đỏ Việt Nam |
19/12/1946
|
Toàn quốc kháng chiến |
22/12/1944
|
Thành lập quân đội nhân dân Việt Nam |