Xem ngày 9/9/2000 âm lịch là ngày gì?
Ngày 9/9/2000 âm lịch - Đinh Dậu, dương lịch rơi vào ngày 6/10/2000.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 9/9/2000 là ngày Chu Tước (Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 9/9/2000 âm lịch ngày 9 tháng 9 năm 2000 ngày âm lịch 9/9/2000 âm lịch âm ngày 9 tháng 9 năm 2000
-
Thứ Sáu, ngày 9 tháng 9 năm 2000 âm lịch
- Âm lịch: 9/9/2000 (Tết Trùng Cửu)
- Dương lịch: 6/10/2000
- Ngày Đinh Dậu, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Thìn
- Tiết khí: Thu phân (Giữa thu)
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 9/9/2000 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 9/9/2000 âm lịch: Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
- Đánh giá chung: Ngày 9/9/2000 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Quan nhật, Lục nghi, Trừ thần, Ngọc đường, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Nguyệt hình, Yếm đối, Chiêu dao