Xem ngày 9/9/1974 âm lịch là ngày gì?
Ngày 9/9/1974 âm lịch - Đinh Dậu, dương lịch rơi vào ngày 23/10/1974.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 9/9/1974 là ngày Chu Tước (Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 9/9/1974 âm lịch ngày 9 tháng 9 năm 1974 ngày âm lịch 9/9/1974 âm lịch âm ngày 9 tháng 9 năm 1974
-
Thứ Tư, ngày 9 tháng 9 năm 1974 âm lịch
- Âm lịch: 9/9/1974 (Tết Trùng Cửu)
- Dương lịch: 23/10/1974
- Ngày Đinh Dậu, Tháng Giáp Tuất, Năm Giáp Dần
- Tiết khí: Hàn Lộ (Mát mẻ)
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 9/9/1974 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 9/9/1974 âm lịch: Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
- Đánh giá chung: Ngày 9/9/1974 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Thẩm mỹ, chữa bệnh, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Quan nhật, Trừ thần, Bảo quang, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt hại, Thiên lại, Trí tử, Huyết chi