Xem ngày 9/9/1951 âm lịch là ngày gì?
Ngày 9/9/1951 âm lịch - Nhâm Ngọ, dương lịch rơi vào ngày 9/10/1951.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 9/9/1951 là ngày Chu Tước (Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 9/9/1951 âm lịch ngày 9 tháng 9 năm 1951 ngày âm lịch 9/9/1951 âm lịch âm ngày 9 tháng 9 năm 1951
-
Thứ Ba, ngày 9 tháng 9 năm 1951 âm lịch
- Âm lịch: 9/9/1951 (Tết Trùng Cửu)
- Dương lịch: 9/10/1951
- Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Mậu Tuất, Năm Tân Mão
- Tiết khí: Hàn Lộ (Mát mẻ)
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 9/9/1951 âm lịch: Dần, Tuất, Mùi
- Tuổi xung khắc với ngày 9/9/1951 âm lịch: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 9/9/1951 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng.
- Không nên: Đổ mái, san đường.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt không, Thiên ân, Tứ tương, Tam hợp, Thiên hỉ, Thiên y, Thiên thương, Bất tương, Yếu an, Minh phệ
- Sao xấu: Thiên hình