Xem ngày 9/9/1943 âm lịch là ngày gì?
Ngày 9/9/1943 âm lịch - Mậu Tuất, dương lịch rơi vào ngày 7/10/1943.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 9/9/1943 là ngày Chu Tước (Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 9/9/1943 âm lịch ngày 9 tháng 9 năm 1943 ngày âm lịch 9/9/1943 âm lịch âm ngày 9 tháng 9 năm 1943
-
Thứ Năm, ngày 9 tháng 9 năm 1943 âm lịch
- Âm lịch: 9/9/1943 (Tết Trùng Cửu)
- Dương lịch: 7/10/1943
- Ngày Mậu Tuất, Tháng Nhâm Tuất, Năm Quý Mùi
- Tiết khí: Thu phân (Giữa thu)
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 9/9/1943 âm lịch: Dần, Ngọ, Mão
- Tuổi xung khắc với ngày 9/9/1943 âm lịch: Canh Thìn, Bính Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 9/9/1943 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Mẫu thương, Thủ nhật, Cát kì, Tục thế
- Sao xấu: Nguyệt hại, Huyết kị, Thiên lao