Xem ngày 9/4/1959 âm lịch là ngày gì?
Ngày 9/4/1959 âm lịch - Mậu Tuất, dương lịch rơi vào ngày 16/5/1959.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 9/4/1959 là ngày Kim Dương (Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 9/4/1959 âm lịch ngày 9 tháng 4 năm 1959 ngày âm lịch 9/4/1959 âm lịch âm ngày 9 tháng 4 năm 1959
-
Thứ bảy, ngày 9 tháng 4 năm 1959 âm lịch
- Âm lịch: 9/4/1959
- Dương lịch: 16/5/1959
- Ngày Mậu Tuất, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Kỷ Hợi
- Tiết khí: Lập Hạ (Bắt đầu mùa hè)
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 9/4/1959 âm lịch: Dần, Ngọ, Mão
- Tuổi xung khắc với ngày 9/4/1959 âm lịch: Canh Thìn, Bính Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 9/4/1959 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái.
- Không nên: Xuất hành, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Tứ tương, Bất tương, Ngọc vũ, Giải thần, Kim quỹ
- Sao xấu: Tiểu hao, Thiên tặc