Xem ngày 9/2/1949 âm lịch là ngày gì?
Ngày 9/2/1949 âm lịch - Đinh Dậu, dương lịch rơi vào ngày 8/3/1949.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 9/2/1949 là ngày Thiên Đạo (Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 9/2/1949 âm lịch ngày 9 tháng 2 năm 1949 ngày âm lịch 9/2/1949 âm lịch âm ngày 9 tháng 2 năm 1949
-
Thứ Ba, ngày 9 tháng 2 năm 1949 âm lịch
- Âm lịch: 9/2/1949
- Dương lịch: 8/3/1949
- Ngày Đinh Dậu, Tháng Đinh Mão, Năm Kỷ Sửu
- Tiết khí: Kinh Trập (Sâu nở)
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 9/2/1949 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 9/2/1949 âm lịch: Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
- Đánh giá chung: Ngày 9/2/1949 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, sửa kho, san đường, sửa tường.
- Không nên: Mở kho, xuất hàng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt ân, Tứ tương, Ngọc vũ, Trừ thần, Ngọc đường, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Tai sát, Thiên hoả, Nguyệt yếm, Địa hoả, Ngũ hư, Ngũ ly