Xem ngày 9/11/1955 âm lịch là ngày gì?
Ngày 9/11/1955 âm lịch - Đinh Tỵ, dương lịch rơi vào ngày 22/12/1955.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 9/11/1955 là ngày Thiên Đạo (Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 9/11/1955 âm lịch ngày 9 tháng 11 năm 1955 ngày âm lịch 9/11/1955 âm lịch âm ngày 9 tháng 11 năm 1955
-
Thứ Năm, ngày 9 tháng 11 năm 1955 âm lịch
- Âm lịch: 9/11/1955
- Dương lịch: 22/12/1955
- Ngày Đinh Tỵ, Tháng Mậu Tý, Năm Ất Mùi
- Tiết khí: Đông chí (Giữa đông)
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 9/11/1955 âm lịch: Dậu, Sửu, Thân
- Tuổi xung khắc với ngày 9/11/1955 âm lịch: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 9/11/1955 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, san đường, sửa tường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Ngũ phú, Bất tương
- Sao xấu: Kiếp sát, Tiểu hao, Tứ phế, Trùng nhật, Nguyên vũ