Xem ngày 8/9/2005 âm lịch là ngày gì?
Ngày 8/9/2005 âm lịch - Đinh Mão, dương lịch rơi vào ngày 10/10/2005.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 8/9/2005 là ngày Thanh Long Túc (Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 8/9/2005 âm lịch ngày 8 tháng 9 năm 2005 ngày âm lịch 8/9/2005 âm lịch âm ngày 8 tháng 9 năm 2005
-
Thứ Hai, ngày 8 tháng 9 năm 2005 âm lịch
- Âm lịch: 8/9/2005
- Dương lịch: 10/10/2005
- Ngày Đinh Mão, Tháng Bính Tuất, Năm Ất Dậu
- Tiết khí: Hàn Lộ (Mát mẻ)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 8/9/2005 âm lịch: Hợi, Mùi, Tuất
- Tuổi xung khắc với ngày 8/9/2005 âm lịch: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
- Đánh giá chung: Ngày 8/9/2005 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Lục hợp, Thánh tâm, Ngũ hợp, Minh phệ
- Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Ngũ hư, Câu trần