Xem ngày 8/2/1997 âm lịch là ngày gì?
Ngày 8/2/1997 âm lịch - Đinh Tỵ, dương lịch rơi vào ngày 16/3/1997.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 8/2/1997 là ngày Thiên Thương (Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 8/2/1997 âm lịch ngày 8 tháng 2 năm 1997 ngày âm lịch 8/2/1997 âm lịch âm ngày 8 tháng 2 năm 1997
-
Chủ Nhật, ngày 8 tháng 2 năm 1997 âm lịch
- Âm lịch: 8/2/1997
- Dương lịch: 16/3/1997
- Ngày Đinh Tỵ, Tháng Quý Mão, Năm Đinh Sửu
- Tiết khí: Kinh Trập (Sâu nở)
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 8/2/1997 âm lịch: Dậu, Sửu, Thân
- Tuổi xung khắc với ngày 8/2/1997 âm lịch: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 8/2/1997 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Xuất hành, nhậm chức, chữa bệnh, động thổ, sửa kho, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Nguyệt ân, Tứ tương, Tương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên vu, Phúc đức, Thánh tâm
- Sao xấu: Ngũ hư, Bát phong, Thổ phù, Đại sát, Vãng vong, Trùng nhật, Chu tước