Xem ngày 8/1/1997 âm lịch là ngày gì?
Ngày 8/1/1997 âm lịch - Đinh Hợi, dương lịch rơi vào ngày 14/2/1997.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 8/1/1997 là ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 8/1/1997 âm lịch ngày 8 tháng 1 năm 1997 ngày âm lịch 8/1/1997 âm lịch âm ngày 8 tháng 1 năm 1997
-
Thứ Sáu, ngày 8 tháng 1 năm 1997 âm lịch
- Âm lịch: 8/1/1997
- Dương lịch: 14/2/1997
- Ngày Đinh Hợi, Tháng Nhâm Dần, Năm Đinh Sửu
- Tiết khí: Lập Xuân (Bắt đầu mùa xuân)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 8/1/1997 âm lịch: Mùi, Mão, Dần
- Tuổi xung khắc với ngày 8/1/1997 âm lịch: Kỷ Tỵ , Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Hợi, Quý Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 8/1/1997 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, gặp dân, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
- Không nên: Chữa bệnh, thẩm mỹ.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên đức, Mẫu thương, Tứ tương, Lục hợp, Ngũ phúc, Bất tương, Thánh tâm
- Sao xấu: Hà khôi, Kiếp sát, Trùng nhật, Câu trần