Xem ngày 8/1/1941 âm lịch là ngày gì?
Ngày 8/1/1941 âm lịch - Nhâm Ngọ, dương lịch rơi vào ngày 3/2/1941.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 8/1/1941 là ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 8/1/1941 âm lịch ngày 8 tháng 1 năm 1941 ngày âm lịch 8/1/1941 âm lịch âm ngày 8 tháng 1 năm 1941
-
Thứ Hai, ngày 8 tháng 1 năm 1941 âm lịch
- Âm lịch: 8/1/1941
- Dương lịch: 3/2/1941
- Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Canh Dần, Năm Tân Tỵ
- Tiết khí: Đại hàn (Rét đậm)
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 8/1/1941 âm lịch: Dần, Tuất, Mùi
- Tuổi xung khắc với ngày 8/1/1941 âm lịch: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 8/1/1941 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, giải trừ.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Kính an, Giải thần, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt hại, Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Ngũ hư, Thiên lao