Xem ngày 7/8/1943 âm lịch là ngày gì?
Ngày 7/8/1943 âm lịch - Đinh Mão, dương lịch rơi vào ngày 6/9/1943.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 7/8/1943 là ngày Thiên Hầu (Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 7/8/1943 âm lịch ngày 7 tháng 8 năm 1943 ngày âm lịch 7/8/1943 âm lịch âm ngày 7 tháng 8 năm 1943
-
Thứ Hai, ngày 7 tháng 8 năm 1943 âm lịch
- Âm lịch: 7/8/1943
- Dương lịch: 6/9/1943
- Ngày Đinh Mão, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Mùi
- Tiết khí: Xử thử (Mưa ngâu)
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 7/8/1943 âm lịch: Hợi, Mùi, Tuất
- Tuổi xung khắc với ngày 7/8/1943 âm lịch: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
- Đánh giá chung: Ngày 7/8/1943 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
- Không nên: Chữa bệnh, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Thiên ân, Ích hậu, Ngũ hợp
- Sao xấu: Thiên lại, Trí tử, Ngũ hư, Thổ phù, Chu tước