Xem ngày 7/7/2049 âm lịch là ngày gì?
Ngày 7/7/2049 âm lịch - Nhâm Tý, dương lịch rơi vào ngày 5/8/2049.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 7/7/2049 là ngày Đường Phong (Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 7/7/2049 âm lịch ngày 7 tháng 7 năm 2049 ngày âm lịch 7/7/2049 âm lịch âm ngày 7 tháng 7 năm 2049
-
Thứ Năm, ngày 7 tháng 7 năm 2049 âm lịch
- Âm lịch: 7/7/2049
- Dương lịch: 5/8/2049
- Ngày Nhâm Tý, Tháng Nhâm Thân, Năm Kỷ Tỵ
- Tiết khí: Đại thử (Nóng oi)
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 7/7/2049 âm lịch: Thân, Thìn, Sửu
- Tuổi xung khắc với ngày 7/7/2049 âm lịch: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 7/7/2049 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Kim đường, Giải thần, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt hại, Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Tứ phế, Ngũ hư, Cửu khảm, Cửu tiêu, Thiên hình