Xem ngày 7/6/1943 âm lịch là ngày gì?
Ngày 7/6/1943 âm lịch - Đinh Mão, dương lịch rơi vào ngày 8/7/1943.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 7/6/1943 là ngày Thanh Long Kiếp (Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 7/6/1943 âm lịch ngày 7 tháng 6 năm 1943 ngày âm lịch 7/6/1943 âm lịch âm ngày 7 tháng 6 năm 1943
-
Thứ Năm, ngày 7 tháng 6 năm 1943 âm lịch
- Âm lịch: 7/6/1943
- Dương lịch: 8/7/1943
- Ngày Đinh Mão, Tháng Kỷ Mùi, Năm Quý Mùi
- Tiết khí: Tiểu Thử (Nóng nhẹ)
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 7/6/1943 âm lịch: Hợi, Mùi, Tuất
- Tuổi xung khắc với ngày 7/6/1943 âm lịch: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
- Đánh giá chung: Ngày 7/6/1943 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: San đường.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Mẫu thương, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên hỉ, Thiên y, Kính an, Ngũ hợp, Bảo quang
- Sao xấu: Đại sát