Xem ngày 7/5/1969 âm lịch là ngày gì?
Ngày 7/5/1969 âm lịch - Đinh Mão, dương lịch rơi vào ngày 21/6/1969.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 7/5/1969 là ngày Thiên Hầu (Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 7/5/1969 âm lịch ngày 7 tháng 5 năm 1969 ngày âm lịch 7/5/1969 âm lịch âm ngày 7 tháng 5 năm 1969
-
Thứ bảy, ngày 7 tháng 5 năm 1969 âm lịch
- Âm lịch: 7/5/1969
- Dương lịch: 21/6/1969
- Ngày Đinh Mão, Tháng Canh Ngọ, Năm Kỷ Dậu
- Tiết khí: Hạ chí (Giữa hè)
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 7/5/1969 âm lịch: Hợi, Mùi, Tuất
- Tuổi xung khắc với ngày 7/5/1969 âm lịch: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
- Đánh giá chung: Ngày 7/5/1969 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, mở kho, xuất hàng, san đường, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Mẫu thương, Tục thế, Ngũ hợp, Ngọc đường, Minh phệ
- Sao xấu: Hà khôi, Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Cửu khảm, Cửu tiêu, Huyết kỵ, Vãng vong, Phục nhật