Xem ngày 7/5/1944 âm lịch là ngày gì?
Ngày 7/5/1944 âm lịch - Nhâm Tuất, dương lịch rơi vào ngày 27/6/1944.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 7/5/1944 là ngày Thiên Hầu (Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 7/5/1944 âm lịch ngày 7 tháng 5 năm 1944 ngày âm lịch 7/5/1944 âm lịch âm ngày 7 tháng 5 năm 1944
-
Thứ Ba, ngày 7 tháng 5 năm 1944 âm lịch
- Âm lịch: 7/5/1944
- Dương lịch: 27/6/1944
- Ngày Nhâm Tuất, Tháng Canh Ngọ, Năm Giáp Thân
- Tiết khí: Hạ chí (Giữa hè)
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 7/5/1944 âm lịch: Dần, Ngọ, Mão
- Tuổi xung khắc với ngày 7/5/1944 âm lịch: Bính Thìn , Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Thìn, Bính Dần, Bính Tuất
- Đánh giá chung: Ngày 7/5/1944 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Giải trừ, chữa bệnh, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, đào đất.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Nguyệt không, Tam hợp, Lâm nhật, Thời âm, Thiên thương, Phổ hộ
- Sao xấu: Tử khí, Địa nang, Thiên hình