Xem ngày 7/4/2001 âm lịch là ngày gì?
Ngày 7/4/2001 âm lịch - Nhâm Tuất, dương lịch rơi vào ngày 29/4/2001.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 7/4/2001 là ngày Đường Phong (Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 7/4/2001 âm lịch ngày 7 tháng 4 năm 2001 ngày âm lịch 7/4/2001 âm lịch âm ngày 7 tháng 4 năm 2001
-
Chủ Nhật, ngày 7 tháng 4 năm 2001 âm lịch
- Âm lịch: 7/4/2001
- Dương lịch: 29/4/2001
- Ngày Nhâm Tuất, Tháng Quý Tỵ, Năm Tân Tỵ
- Tiết khí: Cốc vũ (Mưa rào)
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 7/4/2001 âm lịch: Dần, Ngọ, Mão
- Tuổi xung khắc với ngày 7/4/2001 âm lịch: Bính Thìn , Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Thìn, Bính Dần, Bính Tuất
- Đánh giá chung: Ngày 7/4/2001 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, dỡ nhà.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên mã, Phúc sinh, Giải thần
- Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Tứ kích, Cửu không, Cửu tiêu, Bạch hổ