Xem ngày 7/2/1969 âm lịch là ngày gì?
Ngày 7/2/1969 âm lịch - Mậu Tuất, dương lịch rơi vào ngày 24/3/1969.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 7/2/1969 là ngày Thiên Hầu (Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 7/2/1969 âm lịch ngày 7 tháng 2 năm 1969 ngày âm lịch 7/2/1969 âm lịch âm ngày 7 tháng 2 năm 1969
-
Thứ Hai, ngày 7 tháng 2 năm 1969 âm lịch
- Âm lịch: 7/2/1969
- Dương lịch: 24/3/1969
- Ngày Mậu Tuất, Tháng Đinh Mão, Năm Kỷ Dậu
- Tiết khí: Xuân phân (Giữa xuân)
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 7/2/1969 âm lịch: Dần, Ngọ, Mão
- Tuổi xung khắc với ngày 7/2/1969 âm lịch: Canh Thìn, Bính Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 7/2/1969 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, ký kết, giao dịch, nạp tài,.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, nhậm chức, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, san đường, sửa tường.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Lục hợp, Kim đường
- Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Tứ kích, Thiên lao