Xem ngày 7/2/1965 âm lịch là ngày gì?
Ngày 7/2/1965 âm lịch - Nhâm Tuất, dương lịch rơi vào ngày 9/3/1965.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 7/2/1965 là ngày Thiên Hầu (Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 7/2/1965 âm lịch ngày 7 tháng 2 năm 1965 ngày âm lịch 7/2/1965 âm lịch âm ngày 7 tháng 2 năm 1965
-
Thứ Ba, ngày 7 tháng 2 năm 1965 âm lịch
- Âm lịch: 7/2/1965
- Dương lịch: 9/3/1965
- Ngày Nhâm Tuất, Tháng Kỷ Mão, Năm Ất Tỵ
- Tiết khí: Kinh Trập (Sâu nở)
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 7/2/1965 âm lịch: Dần, Ngọ, Mão
- Tuổi xung khắc với ngày 7/2/1965 âm lịch: Bính Thìn , Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Thìn, Bính Dần, Bính Tuất
- Đánh giá chung: Ngày 7/2/1965 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự,nhậm chức, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, san đường, sửa tường, dỡ nhà.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Lục hợp, Kim đường
- Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Thiên lao