Xem ngày 7/2/1940 âm lịch là ngày gì?
Ngày 7/2/1940 âm lịch - Đinh Tỵ, dương lịch rơi vào ngày 15/3/1940.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 7/2/1940 là ngày Thiên Hầu (Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 7/2/1940 âm lịch ngày 7 tháng 2 năm 1940 ngày âm lịch 7/2/1940 âm lịch âm ngày 7 tháng 2 năm 1940
-
Thứ Sáu, ngày 7 tháng 2 năm 1940 âm lịch
- Âm lịch: 7/2/1940
- Dương lịch: 15/3/1940
- Ngày Đinh Tỵ, Tháng Kỷ Mão, Năm Canh Thìn
- Tiết khí: Kinh Trập (Sâu nở)
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 7/2/1940 âm lịch: Dậu, Sửu, Thân
- Tuổi xung khắc với ngày 7/2/1940 âm lịch: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 7/2/1940 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Xuất hành, nhậm chức, chữa bệnh, động thổ, sửa kho, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Nguyệt ân, Tứ tương, Tương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên vu, Phúc đức, Thánh tâm
- Sao xấu: Ngũ hư, Bát phong, Thổ phù, Đại sát, Vãng vong, Trùng nhật, Chu tước