Xem ngày 7/11/1997 âm lịch là ngày gì?
Ngày 7/11/1997 âm lịch - Nhâm Ngọ, dương lịch rơi vào ngày 6/12/1997.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 7/11/1997 là ngày Thiên Hầu (Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 7/11/1997 âm lịch ngày 7 tháng 11 năm 1997 ngày âm lịch 7/11/1997 âm lịch âm ngày 7 tháng 11 năm 1997
-
Thứ bảy, ngày 7 tháng 11 năm 1997 âm lịch
- Âm lịch: 7/11/1997
- Dương lịch: 6/12/1997
- Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Nhâm Tý, Năm Đinh Sửu
- Tiết khí: Tiểu tuyết (Tuyết xuất hiện)
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 7/11/1997 âm lịch: Dần, Tuất, Mùi
- Tuổi xung khắc với ngày 7/11/1997 âm lịch: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 7/11/1997 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, họp mặt, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Bất tương, Phổ hộ, Thanh long, Minh phệ
- Sao xấu: Thiên lại, Trí tử, Ngũ hư, Phục nhật