Xem ngày 6/9/1940 âm lịch là ngày gì?
Ngày 6/9/1940 âm lịch - Nhâm Ngọ, dương lịch rơi vào ngày 6/10/1940.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 6/9/1940 là ngày Thanh Long Đầu (Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 6/9/1940 âm lịch ngày 6 tháng 9 năm 1940 ngày âm lịch 6/9/1940 âm lịch âm ngày 6 tháng 9 năm 1940
-
Chủ Nhật, ngày 6 tháng 9 năm 1940 âm lịch
- Âm lịch: 6/9/1940
- Dương lịch: 6/10/1940
- Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Thìn
- Tiết khí: Thu phân (Giữa thu)
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 6/9/1940 âm lịch: Dần, Tuất, Mùi
- Tuổi xung khắc với ngày 6/9/1940 âm lịch: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 6/9/1940 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Tứ tương, Bất tương, Phúc sinh, Kim quĩ, Minh phệ
- Sao xấu: Thiên canh, Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Thiên tặc, Cửu khảm, Cửu tiêu