Xem ngày 6/5/1974 âm lịch là ngày gì?
Ngày 6/5/1974 âm lịch - Đinh Dậu, dương lịch rơi vào ngày 25/6/1974.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 6/5/1974 là ngày Thiên Dương (Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 6/5/1974 âm lịch ngày 6 tháng 5 năm 1974 ngày âm lịch 6/5/1974 âm lịch âm ngày 6 tháng 5 năm 1974
-
Thứ Ba, ngày 6 tháng 5 năm 1974 âm lịch
- Âm lịch: 6/5/1974
- Dương lịch: 25/6/1974
- Ngày Đinh Dậu, Tháng Canh Ngọ, Năm Giáp Dần
- Tiết khí: Hạ chí (Giữa hè)
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 6/5/1974 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 6/5/1974 âm lịch: Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
- Đánh giá chung: Ngày 6/5/1974 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Thẩm mỹ, chữa bệnh, san đường, sửa tường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Dân nhật, Kính an, Trừ thần, Minh đường, Minh phệ
- Sao xấu: Thiên canh, Tử thần, Thiên lại, Chí tử, Thiên tặc, Phục nhật