Xem ngày 6/4/2044 âm lịch là ngày gì?
Ngày 6/4/2044 âm lịch - Nhâm Tý, dương lịch rơi vào ngày 3/5/2044.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 6/4/2044 là ngày Hảo Thương (Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 6/4/2044 âm lịch ngày 6 tháng 4 năm 2044 ngày âm lịch 6/4/2044 âm lịch âm ngày 6 tháng 4 năm 2044
-
Thứ Ba, ngày 6 tháng 4 năm 2044 âm lịch
- Âm lịch: 6/4/2044
- Dương lịch: 3/5/2044
- Ngày Nhâm Tý, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Giáp Tý
- Tiết khí: Cốc vũ (Mưa rào)
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 6/4/2044 âm lịch: Thân, Thìn, Sửu
- Tuổi xung khắc với ngày 6/4/2044 âm lịch: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 6/4/2044 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Chuyển nhà, san đường.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Mẫu thương, Tam hợp, Thiên hỷ, Thiên y, Thiên thương, Thánh tâm, Minh phệ
- Sao xấu: Tứ hao, Quy kỵ, Thiên lao