Xem ngày 6/4/1974 âm lịch là ngày gì?
Ngày 6/4/1974 âm lịch - Mậu Tuất, dương lịch rơi vào ngày 27/4/1974.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 6/4/1974 là ngày Hảo Thương (Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 6/4/1974 âm lịch ngày 6 tháng 4 năm 1974 ngày âm lịch 6/4/1974 âm lịch âm ngày 6 tháng 4 năm 1974
-
Thứ bảy, ngày 6 tháng 4 năm 1974 âm lịch
- Âm lịch: 6/4/1974
- Dương lịch: 27/4/1974
- Ngày Mậu Tuất, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Giáp Dần
- Tiết khí: Cốc vũ (Mưa rào)
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 6/4/1974 âm lịch: Dần, Ngọ, Mão
- Tuổi xung khắc với ngày 6/4/1974 âm lịch: Canh Thìn, Bính Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 6/4/1974 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, dỡ nhà.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Thiên mã, Phúc sinh, Giải thần
- Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Tứ kích, Cửu không, Cửu khảm, Cửu tiêu, Bạch hổ