Xem ngày 6/4/1944 âm lịch là ngày gì?
Ngày 6/4/1944 âm lịch - Nhâm Tuất, dương lịch rơi vào ngày 28/4/1944.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 6/4/1944 là ngày Hảo Thương (Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 6/4/1944 âm lịch ngày 6 tháng 4 năm 1944 ngày âm lịch 6/4/1944 âm lịch âm ngày 6 tháng 4 năm 1944
-
Thứ Sáu, ngày 6 tháng 4 năm 1944 âm lịch
- Âm lịch: 6/4/1944
- Dương lịch: 28/4/1944
- Ngày Nhâm Tuất, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Giáp Thân
- Tiết khí: Cốc vũ (Mưa rào)
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 6/4/1944 âm lịch: Dần, Ngọ, Mão
- Tuổi xung khắc với ngày 6/4/1944 âm lịch: Bính Thìn , Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Thìn, Bính Dần, Bính Tuất
- Đánh giá chung: Ngày 6/4/1944 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, dỡ nhà.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên mã, Phúc sinh, Giải thần
- Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Tứ kích, Cửu không, Cửu tiêu, Bạch hổ