Xem ngày 6/2/1976 âm lịch là ngày gì?
Ngày 6/2/1976 âm lịch - Đinh Tỵ, dương lịch rơi vào ngày 6/3/1976.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 6/2/1976 là ngày Thiên Dương (Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 6/2/1976 âm lịch ngày 6 tháng 2 năm 1976 ngày âm lịch 6/2/1976 âm lịch âm ngày 6 tháng 2 năm 1976
-
Thứ bảy, ngày 6 tháng 2 năm 1976 âm lịch
- Âm lịch: 6/2/1976
- Dương lịch: 6/3/1976
- Ngày Đinh Tỵ, Tháng Tân Mão, Năm Bính Thìn
- Tiết khí: Kinh Trập (Sâu nở)
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 6/2/1976 âm lịch: Dậu, Sửu, Thân
- Tuổi xung khắc với ngày 6/2/1976 âm lịch: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 6/2/1976 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Xuất hành, nhậm chức, chữa bệnh, động thổ, sửa kho, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Nguyệt ân, Tứ tương, Tương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên vu, Phúc đức, Thánh tâm
- Sao xấu: Ngũ hư, Bát phong, Thổ phù, Đại sát, Vãng vong, Trùng nhật, Chu tước