Xem ngày 6/2/1945 âm lịch là ngày gì?
Ngày 6/2/1945 âm lịch - Đinh Hợi, dương lịch rơi vào ngày 19/3/1945.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 6/2/1945 là ngày Thiên Dương (Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 6/2/1945 âm lịch ngày 6 tháng 2 năm 1945 ngày âm lịch 6/2/1945 âm lịch âm ngày 6 tháng 2 năm 1945
-
Thứ Hai, ngày 6 tháng 2 năm 1945 âm lịch
- Âm lịch: 6/2/1945
- Dương lịch: 19/3/1945
- Ngày Đinh Hợi, Tháng Kỷ Mão, Năm Ất Dậu
- Tiết khí: Kinh Trập (Sâu nở)
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 6/2/1945 âm lịch: Mùi, Mão, Dần
- Tuổi xung khắc với ngày 6/2/1945 âm lịch: Kỷ Tỵ , Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Hợi, Quý Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 6/2/1945 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
- Không nên: Đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Mẫu thương, Nguyệt ân, Tứ tương, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên hỷ, Thiên y, Bất tương
- Sao xấu: Trùng nguyệt, Nguyên vũ