Xem ngày 6/11/2095 âm lịch là ngày gì?
Ngày 6/11/2095 âm lịch - Nhâm Tý, dương lịch rơi vào ngày 2/12/2095.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 6/11/2095 là ngày Thiên Dương (Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 6/11/2095 âm lịch ngày 6 tháng 11 năm 2095 ngày âm lịch 6/11/2095 âm lịch âm ngày 6 tháng 11 năm 2095
-
Thứ Sáu, ngày 6 tháng 11 năm 2095 âm lịch
- Âm lịch: 6/11/2095
- Dương lịch: 2/12/2095
- Ngày Nhâm Tý, Tháng Mậu Tý, Năm Ất Mão
- Tiết khí: Tiểu tuyết (Tuyết xuất hiện)
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 6/11/2095 âm lịch: Thân, Thìn, Sửu
- Tuổi xung khắc với ngày 6/11/2095 âm lịch: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 6/11/2095 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, đào đất.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, ban lệnh, ký kết, giao dịch, giải trừ, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Quan nhật, Thiên mã, Cát kì, Yếu an, Minh phệ
- Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tứ kị, Lục xà, Phục nhật, Bạch hổ, Tuế bạc