Xem ngày 6/11/2001 âm lịch là ngày gì?
Ngày 6/11/2001 âm lịch - Đinh Tỵ, dương lịch rơi vào ngày 20/12/2001.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 6/11/2001 là ngày Thiên Dương (Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 6/11/2001 âm lịch ngày 6 tháng 11 năm 2001 ngày âm lịch 6/11/2001 âm lịch âm ngày 6 tháng 11 năm 2001
-
Thứ Năm, ngày 6 tháng 11 năm 2001 âm lịch
- Âm lịch: 6/11/2001
- Dương lịch: 20/12/2001
- Ngày Đinh Tỵ, Tháng Canh Tý, Năm Tân Tỵ
- Tiết khí: Đại Tuyết (Tuyết dầy)
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 6/11/2001 âm lịch: Dậu, Sửu, Thân
- Tuổi xung khắc với ngày 6/11/2001 âm lịch: Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Mùi, Quý Tỵ, Quý Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 6/11/2001 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, san đường, sửa tường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Ngũ phú, Bất tương
- Sao xấu: Kiếp sát, Tiểu hao, Tứ phế, Trùng nhật, Nguyên vũ