Xem ngày 5/9/1941 âm lịch là ngày gì?
Ngày 5/9/1941 âm lịch - Ất Tỵ, dương lịch rơi vào ngày 24/10/1941.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 5/9/1941 là ngày Huyền Vũ (Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 5/9/1941 âm lịch ngày 5 tháng 9 năm 1941 ngày âm lịch 5/9/1941 âm lịch âm ngày 5 tháng 9 năm 1941
-
Thứ Sáu, ngày 5 tháng 9 năm 1941 âm lịch
- Âm lịch: 5/9/1941
- Dương lịch: 24/10/1941
- Ngày Ất Tỵ, Tháng Mậu Tuất, Năm Tân Tỵ
- Tiết khí: Sương giáng (Sương mù)
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 5/9/1941 âm lịch: Dậu, Sửu, Thân
- Tuổi xung khắc với ngày 5/9/1941 âm lịch: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 5/9/1941 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Sửa bếp, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Âm đức, Tục thế, Minh đường
- Sao xấu: Du họa, Thiên tặc, Huyết kị, Trùng nhật