Xem ngày 5/9/1933 âm lịch là ngày gì?
Ngày 5/9/1933 âm lịch - Nhâm Tuất, dương lịch rơi vào ngày 23/10/1933.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 5/9/1933 là ngày Huyền Vũ (Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 5/9/1933 âm lịch ngày 5 tháng 9 năm 1933 ngày âm lịch 5/9/1933 âm lịch âm ngày 5 tháng 9 năm 1933
-
Thứ Hai, ngày 5 tháng 9 năm 1933 âm lịch
- Âm lịch: 5/9/1933
- Dương lịch: 23/10/1933
- Ngày Nhâm Tuất, Tháng Nhâm Tuất, Năm Quý Dậu
- Tiết khí: Sương giáng (Sương mù)
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 5/9/1933 âm lịch: Dần, Ngọ, Mão
- Tuổi xung khắc với ngày 5/9/1933 âm lịch: Bính Thìn , Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Thìn, Bính Dần, Bính Tuất
- Đánh giá chung: Ngày 5/9/1933 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, đổ mái, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
- Không nên: Động thổ, sửa bếp, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Nguyệt không, Mẫu thương, Tứ tướng, Thủ nhật, Thiên mã
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Bạch hổ