Xem ngày 5/8/2002 âm lịch là ngày gì?
Ngày 5/8/2002 âm lịch - Nhâm Ngọ, dương lịch rơi vào ngày 11/9/2002.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 5/8/2002 là ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 5/8/2002 âm lịch ngày 5 tháng 8 năm 2002 ngày âm lịch 5/8/2002 âm lịch âm ngày 5 tháng 8 năm 2002
-
Thứ Tư, ngày 5 tháng 8 năm 2002 âm lịch
- Âm lịch: 5/8/2002
- Dương lịch: 11/9/2002
- Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Ngọ
- Tiết khí: Bạch Lộ (Nắng nhạt)
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 5/8/2002 âm lịch: Dần, Tuất, Mùi
- Tuổi xung khắc với ngày 5/8/2002 âm lịch: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 5/8/2002 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Tứ tương, Bất tương, Phúc sinh, Kim quĩ, Minh phệ
- Sao xấu: Thiên canh, Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Thiên tặc, Cửu khảm, Cửu tiêu