Xem ngày 5/8/1940 âm lịch là ngày gì?
Ngày 5/8/1940 âm lịch - Nhâm Tý, dương lịch rơi vào ngày 6/9/1940.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 5/8/1940 là ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 5/8/1940 âm lịch ngày 5 tháng 8 năm 1940 ngày âm lịch 5/8/1940 âm lịch âm ngày 5 tháng 8 năm 1940
-
Thứ Sáu, ngày 5 tháng 8 năm 1940 âm lịch
- Âm lịch: 5/8/1940
- Dương lịch: 6/9/1940
- Ngày Nhâm Tý, Tháng Ất Dậu, Năm Canh Thìn
- Tiết khí: Xử thử (Mưa ngâu)
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 5/8/1940 âm lịch: Thân, Thìn, Sửu
- Tuổi xung khắc với ngày 5/8/1940 âm lịch: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 5/8/1940 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Chữa bệnh, thẩm mỹ.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân, Tứ tương, Thời đức, Dân nhật, Tam hợp, Lâm nhật, Thời âm, Phúc sinh, Thanh long, Minh phệ
- Sao xấu: Tử khí