Xem ngày 5/6/1997 âm lịch là ngày gì?
Ngày 5/6/1997 âm lịch - Nhâm Tý, dương lịch rơi vào ngày 9/7/1997.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 5/6/1997 là ngày Huyền Vũ (Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 5/6/1997 âm lịch ngày 5 tháng 6 năm 1997 ngày âm lịch 5/6/1997 âm lịch âm ngày 5 tháng 6 năm 1997
-
Thứ Tư, ngày 5 tháng 6 năm 1997 âm lịch
- Âm lịch: 5/6/1997
- Dương lịch: 9/7/1997
- Ngày Nhâm Tý, Tháng Đinh Mùi, Năm Đinh Sửu
- Tiết khí: Tiểu Thử (Nóng nhẹ)
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 5/6/1997 âm lịch: Thân, Thìn, Sửu
- Tuổi xung khắc với ngày 5/6/1997 âm lịch: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 5/6/1997 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Kim đường, Giải thần, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt hại, Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Tứ phế, Ngũ hư, Cửu khảm, Cửu tiêu, Thiên hình