Xem ngày 5/5/1997 âm lịch là ngày gì?
Ngày 5/5/1997 âm lịch - Nhâm Ngọ, dương lịch rơi vào ngày 9/6/1997.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 5/5/1997 là ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 5/5/1997 âm lịch ngày 5 tháng 5 năm 1997 ngày âm lịch 5/5/1997 âm lịch âm ngày 5 tháng 5 năm 1997
-
Thứ Hai, ngày 5 tháng 5 năm 1997 âm lịch
- Âm lịch: 5/5/1997 (Tết Đoan Ngọ (5/5 ÂL))
- Dương lịch: 9/6/1997
- Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Bính Ngọ, Năm Đinh Sửu
- Tiết khí: Mang Chủng (Sao tua rua mọc)
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 5/5/1997 âm lịch: Dần, Tuất, Mùi
- Tuổi xung khắc với ngày 5/5/1997 âm lịch: Giáp Tý, Canh Tý, Bính Tuất, Bính Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 5/5/1997 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ.
- Không nên: Mở kho, xuất hàng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt không, Thiên ân, Dương đức, Quan nhật, Kim đường, Tư mệnh, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Nguyệt hình, Nguyệt yếm, Địa hoả, Thổ phù