Xem ngày 5/5/1992 âm lịch là ngày gì?
Ngày 5/5/1992 âm lịch - Nhâm Tý, dương lịch rơi vào ngày 5/6/1992.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 5/5/1992 là ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 5/5/1992 âm lịch ngày 5 tháng 5 năm 1992 ngày âm lịch 5/5/1992 âm lịch âm ngày 5 tháng 5 năm 1992
-
Thứ Sáu, ngày 5 tháng 5 năm 1992 âm lịch
- Âm lịch: 5/5/1992 (Tết Đoan Ngọ (5/5 ÂL))
- Dương lịch: 5/6/1992
- Ngày Nhâm Tý, Tháng Bính Ngọ, Năm Nhâm Thân
- Tiết khí: Mang Chủng (Sao tua rua mọc)
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 5/5/1992 âm lịch: Thân, Thìn, Sửu
- Tuổi xung khắc với ngày 5/5/1992 âm lịch: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 5/5/1992 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Mở kho, xuất hàng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt không, Thiên ân, Lục nghi, Giải thần, Kim quỹ, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Tai sát, Thiên hoả, Yếm đối, Chiêu dao, Tứ phế, Ngũ hư