Xem ngày 5/5/1935 âm lịch là ngày gì?
Ngày 5/5/1935 âm lịch - Nhâm Tý, dương lịch rơi vào ngày 5/6/1935.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 5/5/1935 là ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 5/5/1935 âm lịch ngày 5 tháng 5 năm 1935 ngày âm lịch 5/5/1935 âm lịch âm ngày 5 tháng 5 năm 1935
-
Thứ Tư, ngày 5 tháng 5 năm 1935 âm lịch
- Âm lịch: 5/5/1935 (Tết Đoan Ngọ (5/5 ÂL))
- Dương lịch: 5/6/1935
- Ngày Nhâm Tý, Tháng Nhâm Ngọ, Năm Ất Hợi
- Tiết khí: Tiểu mãn (Lũ nhỏ)
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 5/5/1935 âm lịch: Thân, Thìn, Sửu
- Tuổi xung khắc với ngày 5/5/1935 âm lịch: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 5/5/1935 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Thẩm mỹ, chữa bệnh.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Thiên mã, Minh phệ đối
- Sao xấu: Thiên lại, Trí tử, Tứ phế, Ngũ hư, Bạch hổ