Xem ngày 5/2/1975 âm lịch là ngày gì?
Ngày 5/2/1975 âm lịch - Nhâm Tuất, dương lịch rơi vào ngày 17/3/1975.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 5/2/1975 là ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 5/2/1975 âm lịch ngày 5 tháng 2 năm 1975 ngày âm lịch 5/2/1975 âm lịch âm ngày 5 tháng 2 năm 1975
-
Thứ Hai, ngày 5 tháng 2 năm 1975 âm lịch
- Âm lịch: 5/2/1975
- Dương lịch: 17/3/1975
- Ngày Nhâm Tuất, Tháng Kỷ Mão, Năm Ất Mão
- Tiết khí: Kinh Trập (Sâu nở)
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 5/2/1975 âm lịch: Dần, Ngọ, Mão
- Tuổi xung khắc với ngày 5/2/1975 âm lịch: Bính Thìn , Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Thìn, Bính Dần, Bính Tuất
- Đánh giá chung: Ngày 5/2/1975 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự,nhậm chức, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, san đường, sửa tường, dỡ nhà.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Lục hợp, Kim đường
- Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Thiên lao