Xem ngày 5/2/1974 âm lịch là ngày gì?
Ngày 5/2/1974 âm lịch - Mậu Tuất, dương lịch rơi vào ngày 26/2/1974.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 5/2/1974 là ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 5/2/1974 âm lịch ngày 5 tháng 2 năm 1974 ngày âm lịch 5/2/1974 âm lịch âm ngày 5 tháng 2 năm 1974
-
Thứ Ba, ngày 5 tháng 2 năm 1974 âm lịch
- Âm lịch: 5/2/1974
- Dương lịch: 26/2/1974
- Ngày Mậu Tuất, Tháng Đinh Mão, Năm Giáp Dần
- Tiết khí: Vũ thủy (Ẩm ướt)
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 5/2/1974 âm lịch: Dần, Ngọ, Mão
- Tuổi xung khắc với ngày 5/2/1974 âm lịch: Canh Thìn, Bính Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 5/2/1974 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, san đường, nhập học, sửa kho, sửa nhà.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Dương đức, Tam hợp, Thiên hỷ, Thiên y, Tư mệnh
- Sao xấu: Nguyệt yếm, Địa hoả, Tứ kích, Đại sát